deplorable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deplorable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deplorable trong Tiếng Anh.

Từ deplorable trong Tiếng Anh có các nghĩa là tồi, xấu, thương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deplorable

tồi

adjective

xấu

adjective

thương tâm

adjective

Xem thêm ví dụ

You deplore violence in any form.
Rằng anh rất lấy làm tiếc vì những hành động bạo lực.
9 As we saw above, in view of the deplorable spiritual condition in Malachi’s day, Jehovah roundly condemned Judah’s shallow worship and showed that he would accept only pure worship.
9 Như chúng ta đã thấy ở trên, vì cớ tình trạng xấu xa về mặt thiêng liêng trong thời Ma-la-chi, Đức Giê-hô-va thẳng thắn lên án sự thờ phượng hời hợt của người Giu-đa và cho thấy ngài chỉ chấp nhận sự thờ phượng thật mà thôi.
Remember this: Homosexuals, along with most people, have some ethical code that causes them to deplore certain things —perhaps fraud, injustice, or war.
Hãy nhớ rằng: Hầu hết mọi người (kể cả người đồng tính) đều có một số tiêu chuẩn đạo đức khiến họ phản đối những điều như gian lận, bất công hoặc chiến tranh.
During a Politburo meeting Eduard Shevardnadze said "We will leave the country in a deplorable situation", and talked further about economic collapse, and the need to keep at least 10,000 to 15,000 troops in Afghanistan.
Trong cuộc họp Bộ Chính trị Liên Xô, Eduard Shevardnadze đã gọi cuộc rút quân trong tình hình tồi tệ, và nói thêm về sự sụp đổ kinh tế, và sự cần thiết phải giữ ít nhất 10,000 đến 15,000 quân tại Afghanistan.
The Moniteur of 18 December 1789 deplored the joking but repeated Guillotin's "twinkling of an eye" statement for posterity.
Tờ báo Moniteur ngày 18 tháng 12 năm 1789 đã lấy làm tiếc cho câu nói đùa nhưng cứ lặp đi lặp lại tuyên bố "trong nháy mắt" của Guillotin cho hậu thế.
10 As Jesus spoke out against false religious leaders, so we today deplore a mystery that stands out in sharp contrast with the sacred secret of godly devotion.
10 Như Giê-su khi xưa đã mở miệng lên án các nhà lãnh đạo tôn giáo giả, chúng ta ngày nay cũng buồn mà thấy một sự huyền bí tương phản rõ rệt với bí mật thánh hay sự mầu nhiệm của sự tin kính.
Living conditions of the native people, who constitute most of the population, remained deplorable.
Đời sống của người dân bản xứ, chiếm đa phần dân cư, vẫn còn tệ hại.
□ What deplorable mystery stands out in sharp contrast with the sacred secret of godly devotion?
□ Sự huyền bí bi thảm nào đối nghịch rõ rệt với bí mật thánh hay sự mầu nhiệm của sự tin kính?
Additionally, Petrarch's metaphor of darkness, which he used mainly to deplore what he saw as a lack of secular achievement, was sharpened to take on a more explicitly anti-religious and anti-clerical meaning.
Theeo vào đó, ẩn dụ về cái ác của Petrarca mà ông chủ yếu sử dụng để thể hiện sự tiếc nuối về sự thiếu các thành tựu phi tôn giáo đã được làm sâu sắc hơn để đề cập đến ý nghĩa chống lại tôn giáo và mục sư rõ ràng hơn.
We deplore “the increasing of lawlessness” foretold by Jesus Christ, but rather than be overanxious, we can be confident that God will soon eradicate this wicked system.
Chúng ta đau buồn về “tội-ác... thêm nhiều” mà Giê-su Christ báo trước, nhưng thay vì quá lo âu, chúng ta có thể tin chắc rằng Đức Chúa Trời sắp sửa dẹp bỏ hệ thống gian ác này.
Mearsheimer maintained that Carr's points were still as relevant for 2004 as for 1939, and went on to deplore what he claimed was the dominance of "idealist" thinking about international relations among British academic life.
Mearsheimer khẳng định là quan điểm của Carr vẫn còn giá trị cho năm 2004 cũng như năm 1939, và phàn nàn về ý tưởng lý tưởng hóa vấn đề trong quan hệ ngoại giao mà chiếm số đông trong giới hàn lâm Vương quốc Anh.
William Bremner... your conduct in the Charity Shield match was deplorable... and cannot be tolerated.
William Bremner, thái độ của anh trong trận Siêu Cúp là đáng bị lên án và không thể tha thứ.
In the chapter on isolating mechanisms, Dobzhansky deplores the "appallingly insufficient attention" that geneticists had devoted to isolation.
Trong chương về cơ chế cách ly, Dobzhansky lấy làm tiếc về "thái độ hời hợt đến kinh ngạc" mà các nhà di truyền học đã dành cho cơ chế cách ly.
According to the book The Modern Heritage, deists “believed that atheism was an error born of despair but that the authoritarian structure of the Catholic Church and the rigidity and intolerance of its doctrines were even more deplorable.”
Theo một cuốn sách (The Modern Heritage), các nhà thần luận “tin rằng thuyết vô thần là một sự sai lầm bắt nguồn từ sự thất vọng, nhưng cơ cấu độc đoán của Giáo hội Công giáo và sự cứng rắn và thiếu khoan dung của các giáo lý của giáo hội còn đáng bị lên án nhiều hơn nữa”.
In 1982 the UN secretary-general was moved to deplore the “lack of respect for its decisions by those to whom they are addressed.”
Năm 1982 tổng thư ký LHQ đã ngỏ ý phàn nàn: “Các nước liên quan đến những giải pháp của LHQ không tôn trọng các giải pháp đó”.
(Leviticus 18:6, 7, 29; 1 Corinthians 6:9, 10) Lot actually deplored the “lawless deeds” of Sodom’s inhabitants.
(Lê-vi Ký 18:6, 7, 29; 1 Cô-rinh-tô 6:9, 10) Lót thậm chí đau xót trước “việc trái phép” của dân thành Sô-đôm.
Fallon deplored Swift's transition to pop in which he felt she "abandoned her sound" in the process.
Fallon còn phàn nàn về việc thay đổi theo dòng nhạc pop của Swift khi cảm thấy cô ấy "tự ruồng bỏ đi âm nhạc của chính cô" trong quá trình phát triển.
Yes... deplorable.
Vâng, thật nghịch ngợm!
7 A deplorable situation existed among the Jews during the fifth century B.C.E.
7 Vào thế kỷ thứ năm TCN, một tình trạng tồi tệ đã xảy ra trong dân Do Thái.
This was "predatory, deplorable and against the public interest" according to findings from the Monopolies & Mergers Commission.
Đây là "săn mồi, đáng trách và chống lại lợi ích công cộng" theo kết quả từ Ủy ban độc quyền và sáp nhập.
Yes, personally Goldwater deplores racism.
Còn cá nhân Goldwater thì lại lên án nạn phân biệt chủng tộc.
This custom was deplored by Saint Eligius (died 659 or 660), who warned the Flemish and Dutch: "(Do not) make vetulas, , little deer or iotticos or set tables at night or exchange New Year gifts or supply superfluous drinks ."
Phong tục này bị thánh quan Eligius phản đối và cảnh báo người Hà Lan và Flemish rằng: "(Không được) làm vetulas, những đồ vật nhỏ bé, hoặc đặt bàn vào ban đêm để trao đổi quà Năm mới hoặc cung cấp đồ uống thừa (một phong tục khác của Yule)".
He suffers from a deplorable excess of personality, for a mathematician
Anh ta hay bày tỏ ý kiến một cách thái quá.- Hơi đặc biệt với một nhà toán học
Her deplorable religious and moral conditions speak for themselves.
Tình trạng tồi tệ về mặt luân lý và tôn giáo của khối đạo này thật quá rõ ràng.
Deplorable conditions these, but soon I mean to make a change.
Điều kiện ở đây hơi tệ, nhưng tôi sẽ sớm cho thay đổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deplorable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.