dépassement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dépassement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépassement trong Tiếng pháp.
Từ dépassement trong Tiếng pháp có nghĩa là sự vượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dépassement
sự vượtnoun En voilà un — ce dépassement de limites Nên vậy đấy..., sự vượt ranh giới này, |
Xem thêm ví dụ
Chaque fois que vous achetez un article avec votre compte, un message vous avertit si vous approchez de votre budget ou si vous avez dépassé ce dernier. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible. Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế. |
Lorsque vous consultez un rapport contenant une dimension à forte cardinalité qui dépasse les limites ci-dessus, vous ne pouvez pas visualiser l'ensemble des valeurs pour cette dimension, car certaines d'entre elles sont regroupées dans une entrée (other). Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
Impossible de dépasser ça. Tôi không thể vượt qua được. |
Si tu me dépasses, Bạn nhận được qua tôi, gã đằng sau tôi có một chiếc thìa. " |
Nous ne fûmes jamais tentés de dépasser cette frontière. Chúng tôi không bao giờ có ý muốn phá vỡ các ranh giới đó. |
Sur sept navires, un seul fut terminé en moins de quatre ans et les navires de la classe Gangut étaient « obsolètes et dépassés » dès leur mise en service,. Trong tổng số bảy chiếc, chỉ có một chiếc hoàn tất trong vòng bốn năm kể từ khi đặt lườn, còn những chiếc Gangut đã "lạc hậu và bị qua mặt" khi đưa vào hoạt động. |
Un point pourrait être instructif pour un certain auditoire, mais ne rien ajouter à la connaissance d’un autre groupe d’auditeurs ou bien les dépasser complètement. Một điểm có thể là hữu ích đối với một cử tọa nào đó, nhưng có thể không thêm gì vào sự hiểu biết của một nhóm thính giả khác, hay có khi hoàn toàn vượt quá sức của họ. |
Par exemple, l'indicateur d'évolution d'un élément de campagne peut dépasser 100 % si le serveur publicitaire prévoit une période de faible trafic par la suite. Ví dụ: tiến trình cho một mục hàng có thể trên 100% nếu máy chủ quảng cáo dự đoán sẽ có một giai đoạn lưu lượng truy cập thấp trong tương lai. |
Nous appelons cela réalité virtuelle pour l'instant, mais que se passe-t-il quand on dépasse les réalités simulées ? Và chúng ta gọi đó là thực tế ảo, nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta đi quá giới hạn của việc mô phỏng thực tế ảo? |
Toute cette technologie nous dépasse complètement. Đây là thiết bị trực tuyến hàng đầu và nó ở trên tầm của chúng tôi, thế nên... |
Vous avez dépassé Dieu? Quên cả Chúa àk? |
Maintenant, il dépasse largement le million. Nhưng giờ đây con số này lên đến hơn một triệu. |
Jéhovah a fait ces choses dans une mesure qui a dépassé nos espérances. Chúng ta không ngờ là Ngài đã tạo được những kỳ công dường ấy. |
Il leur faut par conséquent avoir la “ conviction que l’amour devrait spécialement s’exprimer là où la connaissance est dépassée ”. Do đó, họ cần “niềm tin chắc rằng họ phải luôn luôn biểu lộ tình thương trong những lãnh vực nào mà họ không hiểu biết đầy đủ”. |
Aujourd’hui, ce chiffre a dépassé les cent millions, ce qui fait de la Traduction du monde nouveau l’une des versions les plus largement diffusées. Ngày nay, số ấn hành đã vượt mức một trăm triệu cuốn, khiến bản dịch New World Translation trở thành một trong những bản dịch Kinh Thánh phổ biến rộng rãi nhất. |
Pour atteindre le succès, j'ai travaillé dur, je me suis dépassé. Để đạt được thành công , tôi đã làm việc chăm chỉ, tôi đã tự nỗ lực. |
En 2007, Gold Coast a dépassé la population de Newcastle en Nouvelle-Galles du Sud pour devenir le sixième plus grande ville de l'Australie et la plus grande agglomération australienne n'ayant pas le statut de capitale d'État. Trong năm 2007, Gold Coast đã vượt qua Newcastle, New South Wales về dân số, trở thành thành phố lớn thứ sáu ở Úc và là thành phố lớn nhất Úc nếu không tính các thủ phủ. |
Il s’agissait d’une vision du Tout-Puissant et du Rédempteur du monde, dont la gloire dépasse l’entendement, mais certaine et sans équivoque quant à la connaissance qu’elle a apportée. Đó là khải tượng về Đấng Toàn Năng và Đấng Cứu Thế, đầy vinh quang vượt quá sự hiểu biết của chúng ta, nhưng chắc chắn và rõ ràng trong sự hiểu biết mà nó mang lại. |
Si la valeur dépasse 100 %, cela signifie que la proportion d'impressions générées est actuellement supérieure au pourcentage de temps écoulé au sein de la campagne. Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
Il pousse en général à des altitudes inférieures à 1 000 mètres, où la température moyenne dépasse les 10 °C. Nó thường mọc ở những vùng có độ cao dưới 1.000 mét, nơi khí hậu trung bình là hơn 10 độ C. |
Voilà, la côte est dépassée, encore un ultime carrefour et elle arrivera peut-être à temps. Đây rồi, đã vượt qua đường dốc, còn một ngã ba cuối cùng nữa và có thể cô sẽ đến kịp. |
La vieille Étoile filante de Ron se faisait souvent dépasser par des papillons. Chiếc Sao Xẹt cũ xì của Ron thường bay lạc hướng mỗi khi nó bay ngang qua những con bướm. |
Donc, par exemple, dans une centrale, quand la grosse turbine à vapeur dépasse la vitesse limite, il vaut ouvrir les vannes de délestage en une milliseconde. Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây. |
Notre disposition à faire un pas est non seulement égalée mais dépassée par les bénédictions qu’il a promises. Sự sẵn lòng của chúng ta để bước đi không những đã được đáp ứng mà còn được vượt trội nhờ vào phước lành đã được hứa của Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépassement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dépassement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.