dentin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dentin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentin trong Tiếng Anh.
Từ dentin trong Tiếng Anh có nghĩa là ngà răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dentin
ngà răngnoun |
Xem thêm ví dụ
Enamel does not contain collagen, as found in other hard tissues such as dentin and bone, but it does contain two unique classes of proteins: amelogenins and enamelins. Men răng không có chứa collagen, như được tìm thấy trong các mô cứng như ngà răng và xương, nhưng nó có hai lớp học độc đáo của các protein - amelogenins và enamelins. |
What is essentially dentin and enamel outcrops from various mandibles are inanimate, and therefore, have no moral code. Đó là thứ đặc biệt của nha sĩ... hình thành từ nhiều lần kiểm tra các bệnh nhân... và tìm ra kết cả. |
Osteocalcin, also known as bone gamma-carboxyglutamic acid-containing protein (BGLAP), is a noncollagenous protein hormone found in bone and dentin. Osteocalcin, còn được gọi là protein xương chứa-axit gamma-carboxyglutamic (BGLAP), là một hormone protein không collagen được tìm thấy trong xương và ngà răng. |
At the edges of teeth where there is no dentin underlying the enamel, the color sometimes has a slightly blue tone. Ở các cạnh của răng, nơi không có ngà răng nằm dưới men, màu sắc đôi khi có hơi xanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dentin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.