Denmark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Denmark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Denmark trong Tiếng Anh.

Từ Denmark trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đan Mạch, đan mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Denmark

Đan Mạch

proper (country in Western Europe)

That's more than are born in Denmark in a year.
Hơn số trẻ em sinh ra ở Đan Mạch trong một năm.

đan mạch

That's more than are born in Denmark in a year.
Hơn số trẻ em sinh ra ở Đan Mạch trong một năm.

Xem thêm ví dụ

In the 1970s they again occurred in Denmark and Sweden, where captive animals escaped and now survive in the wild.
Những năm 1970 chúng có mặt tại Đan Mạch và Thụy Sĩ, nơi đây lợn bị bắt nhốt đã đào thoát vào rừng và sống trong hoang dã.
On April 1, 1994, Denmark established an embassy in Hanoi, and since August 12, 2000, Vietnam has had an embassy in Copenhagen.
Ngày 1 tháng 4 năm 1994, Đan Mạch đã mở đại sứ quán tại Hà Nội, và từ ngày 12 tháng 8 năm 2000 Việt Nam đã mở đại sứ quán tại Copenhagen.
They're on one of the world's toughest journeys, a 2,000 mile patrol to maintain Denmark's claim to this valuable wilderness.
Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này.
My earliest ancestors who joined the Church were from England and Denmark.
Tổ tiên đầu tiên của tôi đã gia nhập Giáo Hội từ nước Anh và Đan Mạch.
The big tourist attraction in Denmark is The Little Mermaid.
Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Đan Mạch là tượng Cô Người Cá ( The Little Mermaid )
The Old Danish Pointer is a medium-sized breed of dog, white with brown markings, originally used as a pointing dog in Denmark.
Chó săn chỉ điểm Đan Mạch Cũ (tiếng Anh: Old Danish Pointer; tiếng Đan Mạch: gammel dansk hønsehund) là một giống chó có kích cỡ trung bình, có bộ lông màu trắng pha nâu, ban đầu được sử dụng như một giống chó săn chỉ điểm ở Đan Mạch.
Note: George I was also a prince of Denmark.
(George I cũng là một hoàng tử của Đan Mạch.
In places like Denmark and Germany, they've maxed out on wind already.
Ở những nơi như Đan Mạch và Đức, họ đã khai thác tối đa phong năng rồi.
This flag, known as the "Saint George Flag", was a white cross on a red background: the reverse of the St George's Cross used as the flag of England, and similar to the flag of Denmark.
Hiệu kỳ này được gọi là "cờ Thánh George", có một thập tự trắng trên nền đỏ: ngược với quốc kỳ Anh và tương tự như quốc kỳ Đan Mạch.
As Archbishop Engelbrektsson's resistance to the encroachment of Danish rule escalated, first with King Frederick I of Denmark and his successor King Christian III of Denmark, Steinvikholm Castle and Nidarholm Abbey became the Roman Catholic Church's military strongholds in Norway.
Khi chống cự đối với Đức Tổng Giám mục Engelbrektsson vì vụ xâm lấn đối với Đan Mạch leo thang, đầu tiên với Frederick I của Đan Mạch và kế Christian III của ông Đan Mạch, lâu đài Steinvikholm và nhà nguyện Nidarholm đã trở thành các pháo đài quân sự của Giáo hội Công giáo ở Na Uy.
No One Will Force You with two previously unreleased tracks from 1984 was also re-released in Denmark, five years after it was recorded.
No One Will Force You với hai bản nhạc chưa phát hành trước đó từ năm 1984 cũng được phát hành lại ở Đan Mạch, năm năm sau khi nó được thu âm.
After this training course, I returned to Denmark to continue caring for responsibilities there.
Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó.
The park is found between Albany and Denmark within the City of Albany and in the Great Southern region.
Công viên được tìm thấy giữa Albany và Đan Mạch trong Thành phố Albany và khu vực Great Southern.
In order to secure the Skagerrak strait between Norway and Denmark, the air bases in Denmark had to be seized.
Để đảm bảo nắm chắc được eo biển Skagerrak nằm giữa Na Uy và Đan Mạch, thì phải chiếm đóng các căn cứ không quân tại Đan Mạch.
Acknowledging the possible conflict of interest of a company (Tele Denmark) behind both a commercial ISP (DKnet A/S, now a stock company) and also in control of the .dk domain management (DK Hostmaster), a group of tele- and internet companies, 28 in all, including TeliaSonera, Global One, Deutsche Telekom, IBM, assembled five days after the purchase in order to gain control of the DK Hostmaster function.
Do nhận thức được những mâu thuẫn về quyền lợi có thể xảy ra với một công ty (Tele Denmark) vừa là một ISP (DKnet A/S, giờ là công ty cổ phần) vừa chịu sự quản lý của nhà quản lý tên miền.dk (DK hostmaster), một nhóm công ty viễn thông Internet, 28 công ty, bao gồm Telia, Global One, Deutsche Telekom, IBM, đã tập hợp 5 ngày sau thương vụ để giành được quyền kiểm soát chức năng DK hostmaster.
Starting in 1540, Swedish kings (following Denmark) were styled Suecorum, Gothorum et Vandalorum Rex ("King of the Swedes, Geats, and Wends").
Từ khoảng năm 1540, vua Thụy Điển xưng làm Suecorum, Gothorum et Vandalorum Rex ("Vua của Suecii (Swede), Goth (Geat) và Vandal (Wend)").
A successful variation of dwarf Luttehøns has been bred from the large Danish hen in Denmark, with considerable progress in the years 1945-1950.
Một biến thể của gà lùn Luttehøns đã được nhân giống từ gà Đan Mạch lớn ở Đan Mạch, với sự tiến bộ đáng kể trong những năm 1945-1950.
The governments of the Netherlands, Denmark and Germany have been working together since 1978 on the protection and conservation of the Wadden Sea.
Chính quyền Hà Lan, Đan Mạch và Đức đã hợp tác cùng nhau kể từ năm 1978 về vấn đề bảo vệ và bảo tồn biển Wadden.
Wind power accounts for approximately 19% of electricity generated in Denmark, 9% in Spain and Portugal, and 6% in Germany and the Republic of Ireland.
Năng lượng gió sử dụng ở Đan Mạch là khoảng 19%, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha là khoảng 9%, ở Đức và Ireland là 6%.
Because of her father's work as a diplomat, the family moved to other countries, including Denmark and France.
Bởi vì công việc của cha bà là một nhà ngoại giao, nên gia đình có chuyển sang các nước khác, bao gồm cả Đan Mạch và Pháp.
And as we like to say -- and I know there are a lot of Americans in the audience here -- if Americans want to live the American dream, they should go to Denmark.
Như chúng ta hay nói -- và tôi biết có rất nhiều người Mỹ trong khán phòng này -- nếu người Mỹ muốn sống giấc mơ Mỹ, thì họ nên đến Đan Mạch.
However, it was through his marriage to Margaret of Denmark that the Orkney and Shetland islands became Scottish.
Tuy nhiên, chính nhờ cuộc hôn nhân của anh với Margaret của Đan Mạch, quần đảo Orkney và Shetland đã trở thành người Scotland.
The headquarters and main research labs are located in Lyngby, a northern suburb of Copenhagen, Denmark, manufacturing of catalysts is carried out in Frederikssund, Denmark, and in Houston, Texas.
Trụ sở chính được đặt tại Lyngby, một vùng ngoại ô phía bắc của Copenhagen, Đan Mạch, nhưng việc sản xuất chất xúc tác được thực hiện trong Frederikssund, Đan Mạch, và tại Houston, Texas.
In 1993, DKnet ApS, a genuine ISP and Denmark's first, was established as a limited liability company (ApS).
Vào năm 1993, DK-net Aps, một ISP thực thụ đầu tiên của Đan Mạch, được thành lập như một công ty trách nhiệm hữu hạn.
By financing the Protestant armies of the German estates, Denmark, the Netherlands, and Sweden, all of which were fighting against the Habsburgs.
Bằng cách tài trợ cho quân đội Tin Lành thuộc lãnh thổ Đức, Đan Mạch, Hà Lan, và Thụy Điển; tất cả các nước này đều đang tranh chiến với dòng họ Habsburg.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Denmark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.