denigrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denigrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denigrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ denigrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nói xấu, vu khống, gièm pha, phỉ báng, lăng mạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denigrar
nói xấu(slander) |
vu khống(slander) |
gièm pha(abuse) |
phỉ báng(slander) |
lăng mạ(insult) |
Xem thêm ví dụ
Su neutralidad queda comprometida ya que escribe con el fin de loar a su padre y denigrar a su sucesor. Tính trung lập của bà bị tổn hại bởi thực tế là bà đang viết lời ca ngợi cha mình và phỉ báng những người kế vị ông. |
Así que la metáfora que empleó Salomón, lejos de denigrar a las mujeres, estaba en realidad haciendo notar su gracia y belleza, cualidades espirituales que se ven claramente incluso en las circunstancias más difíciles. Vì vậy, khi dùng phép ẩn dụ này, Sa-lô-môn không hề có ý xem thường phụ nữ mà thật ra ông muốn lưu ý đến sự duyên dáng và vẻ đẹp của phụ nữ—những phẩm chất thiêng liêng tỏa sáng ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn nhất. |
Conviértanse en eruditas de las Escrituras, pero no para denigrar a los demás, sino para elevarlos. Hãy trở thành những người tinh thông thánh thư—đừng khinh thị những người khác, mà hãy nâng họ lên! |
Para diciembre de 1837, él se unió a los apóstatas para denigrar en público a la Iglesia, y fue excomulgado por apostasía en 1838. Đến tháng Mười Hai năm 1837, ông cùng với những người bội giáo công khai lên án Giáo Hội và bị khai trừ vì sự bội giáo vào năm 1838. |
¿Por qué siempre debes denigrar mi trabajo? Sao cô cứ phải hạ thấp công việc của tôi thế nhỉ? |
Satanás siempre procura denigrar el elemento más precioso de la naturaleza divina de la mujer: la naturaleza del cuidar de los demás. Sa Tan luôn luôn cố gắng phá hoại ngầm yếu tố quý báu nhất trong thiên tính của người phụ nữ—đó là bản tính dưỡng dục. |
No quiero denigrar a la policía de Venice pero uno de nuestros hombres resolvió el caso. Đừng làm hỏng danh tiếng của cục cảnh sát Vanice. Chúng tôi chỉ là những người thi hành phá án. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denigrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới denigrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.