demasiado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demasiado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demasiado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ demasiado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quá, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demasiado
quáadjective Cada vez que encuentro algo que me gusta, es demasiado caro. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. |
quaadjective verb adposition Tus ojos parecen que no consiguieron descansar demasiado anoche. Cặp mắt cô cho thấy tối qua cô đã không ngủ được nhiều. |
Xem thêm ví dụ
A veces, precibimos algo mal, o demasiado tarde. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
No deberíamos pensar que esto es demasiado difícil, pues, recuerde, Jesús también dijo: “Mi yugo es suave y mi carga ligera.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Nombre de archivo demasiado largo Tên tập tin quá dài |
Demasiado para su clase de octavo grado. Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta. |
Y este fue el texto - "En las palabras como en la moda la misma norma se mantendrá/ Igual de fantástico tanto si demasiado nuevo o viejo / No seas el primero que prueba lo nuevo/ Ni tampoco el último en dejar a un lado lo viejo ". Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Si vino a reclamar mi castillo, llegó demasiado tarde. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
(Romanos 12:2; 2 Corintios 6:3.) La ropa extremadamente informal o demasiado ajustada al cuerpo puede quitarle mérito a nuestro mensaje. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
He procurado no hacer montañas de granos de arena ni tomarme demasiado en serio. Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái. |
Le asusta demasiado la autoridad. Quá sợ chính quyền. |
Y... es demasiado doloroso. Và... nó quá đau đớn. |
A veces pienso que sabes demasiado Đôi khi tôi nghĩ rằng anh biết quá nhiều và |
Son demasiados. Nhiều quá. |
La belleza del hielo había desaparecido, y así fue demasiado tarde para estudiar la parte inferior. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Jehová quiere que usted lo haga antes de que sea demasiado tarde (Revelación 18:4). Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4. |
Porque mis propios errores han pasado sobre mi cabeza; como una carga pesada son demasiado pesados para mí”. (Salmo 38:3, 4.) Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
Tal vez estuve demasiado dispuesto a condenarlo. Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó. |
Eres demasiado sensible. Cô thật nhạy cảm. |
Mi existencia era torturada por la monotonía, una realidad que a menudo era demasiado difícil de soportar. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
No seas demasiado dura con él. Ôi, đừng khó khăn với hắn quá. |
Ya en el hospital, Lily les dice que no quiere vivir allí una vez que estén casados, ya que le parece que es un ambiente demasiado varonil. Sau khi băng bó vết thương, Lily đã nói với hai người rằng cô không hề muốn sống tại đây khi kết hôn vì đây chỉ là khu vực dành cho đàn ông. |
Y como niño, nadie puede decir que eso no puede suceder porque eres demasiado tonto para darte cuenta que no podrías imaginarlo. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
Señora Capuleto Usted está demasiado caliente. Lady Capulet Bạn đang quá nóng. |
¿O estabas demasiado aburrido como para notar el patrón? Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng? |
Por fin me di cuenta de que este hábito me estaba robando demasiado tiempo y energías. Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức. |
Esta villa siempre fue demasiado pequeña para él. Ngôi làng này luôn luôn quá nhỏ cho cậu ấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demasiado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới demasiado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.