demanda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demanda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demanda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ demanda trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demanda
nhu cầunoun Ele reage imediatamente às demandas postas sobre ele. Nó phản hồi lại ngay lập tức bất cứ nhu cầu nào cần đến nó. |
Xem thêm ví dụ
No entanto, a concentração das empresas militares também teve efeitos negativos, até 1990, a cidade permaneceu fechada aos estrangeiros, após 1990, o colapso da demanda militar soviética conduziu a elevada taxa de desemprego. Mật độ của các doanh nghiệp quân sự cũng có tác dụng tiêu cực, cho đến năm 1990, thành phố vẫn đóng cửa đối với người nước ngoài, và sau năm 1990, sự sụp đổ của nhu cầu quân đội Xô Viết đã dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp cao. |
A PediaPress GmbH é uma empresa de desenvolvimento de softwares e impressão sob demanda sediada em Mogúncia, Alemanha. PediaPress GmbH là một công ty phát triển phần mềm và in ấn theo yêu cầu có trụ sở tại Mainz, Đức. |
Por que há tanta demanda por robôs? Tại sao có nhu cầu đó? |
Será que as demandas do seu emprego ou suas responsabilidades familiares diminuíram desde a época em que você deixou de ser pioneiro? Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia? |
Então, eu acho que há uma demanda enorme e não preenchida para essas habilidades, e este é um ótimo momento para estar aprendendo sobre aprendizagem de máquina, e eu espero ensinar a você muitas coisas sobre aprendizagem de máquina nessas aulas. Vì vậy, tôi nghĩ rằng có một nhu cầu rộng lớn, chưa được hoàn thành này kỹ năng thiết lập, và đây là một thời gian tuyệt vời để học về máy, và tôi hy vọng sẽ dạy cho bạn rất nhiều về máy học trong lớp này. |
A maioria das ações que podem ser realizadas no Relatório de rendimento também está disponível no cartão "Comparação de demanda" no painel inicial "Visão geral". Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính. |
Duas impressões extras para suprir a demanda. Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu. |
Nunca os cientistas haviam sido expostos a tanta pressão e demanda. Các nhà khoa học chưa từng chịu nhiều áp lực và nhu cầu đến vậy. |
A demanda de vídeo competirá com anúncios gráficos padrão de modo a maximizar o desempenho do editor. Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản. |
Molotov responde que as demandas são concessões de terras ou guerra. Molotov trả lời, hoặc nhượng bộ yêu sách đất đai hoặc chiến tranh. |
Em ambientes que não em navegadores, onde não há cookies, eles também permitem que os compradores apliquem recursos críticos que ativam a demanda adicional, como o limite de frequência. Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất. |
Essas solicitações de anúncios foram preenchidas por uma demanda concorrente porque (1) o lance estava abaixo do preço mínimo, (2) o lance atingiu o preço mínimo, mas foi superado por outro lance ou (3) o lance perdeu na alocação dinâmica para um concorrente do Ad Manager. Các yêu cầu quảng cáo này được thực hiện bởi nhu cầu cạnh tranh, vì (1) giá thầu thấp hơn mức giá tối thiểu, (2) giá thầu đạt đến mức giá tối thiểu, nhưng bị trả giá cao hơn hoặc (3) giá thầu thua trước giá thầu cạnh tranh trên DFP trong tính năng phân bổ động. |
O Google AdSense funciona como uma rede de publicidade. Ele oferece acesso à demanda dos anunciantes e ajuda você a configurar seu inventário de anúncios. AdSense hoạt động như một mạng quảng cáo, cung cấp cho bạn quyền truy cập nhu cầu của các nhà quảng cáo và giúp bạn thiết lập khoảng không quảng cáo của mình. |
Espero que o desejo de Jill Tarter de envolver terráqueos, inclua os golfinhos e as baleias e outras criaturas do mar nesta demanda em encontrar vida inteligente noutro lugar no universo. Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con cá voi và cá heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực. |
Verifique se as origens de demanda têm políticas adequadas para proibir esse comportamento e proteger os usuários contra ele. Đảm bảo rằng nguồn cầu của bạn có chính sách đầy đủ để cấm và bảo vệ chống lại hành vi này. |
Mobilidade sob demanda é algo sobre o qual estamos pensando, daí achamos que precisamos de um ecosistema destes de compartilhar veiculos ligados a transporte de massa. Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển. |
Em 6 de maio de 1576, Catarina cedeu a quase todas as demandas huguenotes no Édito de Beaulieu. Ngày 6 tháng 5 năm 1576, với Chỉ dụ Beaulieu, Catherine nhượng bộ hầu hết các yêu cầu của phe Huguenot. |
Com a DAI, é possível segmentar anúncios individuais para a programação linear ao vivo e de vídeo on demand, ter alcance multitelas compatível com vários dispositivos e aproveitar a monetização programática em todos os dispositivos com o Ad Exchange para vídeo. Với DAI, bạn có thể nhắm mục tiêu từng quảng cáo riêng lẻ cho tính năng lập trình tuyến tính trực tuyến và video theo yêu cầu. Nhờ đó, bạn sẽ có khả năng tiếp cận trên nhiều màn hình, hỗ trợ nhiều thiết bị và tận dụng lợi thế của hoạt động kiếm tiền có lập trình trên tất cả các thiết bị bằng Ad Exchange cho video. |
Uma pessoa recebe a quantidade de respeito que demanda. Người nhận nhiều sự tôn trọng như người yêu cầu. |
Arco e flecha demanda paciência e foco. Bắn cung đòi hỏi sự kiên nhẫn và tập trung. |
Algumas encaram a vida no lar com total desprezo, alegando que ela degrada as mulheres e que as intermináveis demandas da criação de filhos são um tipo de exploração.8 Elas ridicularizam o que chamam de “carreira de mamãe”. Một số người coi thường việc nội trợ, tranh luận rằng việc này hạ nhục phụ nữ và nhu cầu liên tục của việc nuôi dưỡng con cái là một hình thức bóc lột.8 Họ nhạo báng điều họ gọi là “con đường của người mẹ” như là một nghề nghiệp. |
3 Como o casal encara o dia do casamento, e as demandas deste, pode influir diretamente na sua felicidade futura. 3 Quan-niệm của hai vợ chồng về đám cưới của họ và những đòi hỏi của lễ cưới có thể ảnh-hưởng trực-tiếp đến hạnh-phúc sau này của họ. |
Isso demanda concentração e estar sozinha. Cái đó có nghĩa là phải một mình và tập trung. |
Foi a base para a demanda do Japão por uma taxa de 70% (10: 10: 7) na Conferência Naval de Washington, considerada necessária para prover a superioridade do Japão na "área de batalha decisiva" (levando em conta que os EUA tinham compromissos navais). em outros teatros, enquanto o Japão não o fez), bem como a insistência dos Estados Unidos em 60%, que equivalia à paridade. Nó là căn cứ để Nhật Bản đòi hỏi một tỉ lệ 70% (10:10:7) so với hai đại cường Anh Mỹ tại Hội nghị Hải quân Washington, mà điều đó sẽ cho Nhật Bản một ưu thế trong "khu vực quyết chiến", trong khi Mỹ nhấn mạnh một tỉ lệ 60%, có nghĩa là cân bằng. |
Os editores desta revista, por exemplo, trabalham arduamente para acompanhar a demanda de Bíblias nas anteriores repúblicas soviéticas, bem como em outras partes do mundo. Thí dụ, nhà xuất bản tạp chí này đang làm hết sức để kịp cung ứng cho nhu cầu Kinh-thánh tại cựu liên bang Sô-viết, cũng như tại các nơi khác trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demanda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới demanda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.