defame trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defame trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defame trong Tiếng Anh.
Từ defame trong Tiếng Anh có các nghĩa là phỉ báng, bới xấu, làm mất danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defame
phỉ bángverb You're threatening to sue me for defaming your son? Anh đang dọa sẽ kiện tôi vì đã phỉ báng con anh? |
bới xấuverb (say evil things about somebody) |
làm mất danh dựverb |
Xem thêm ví dụ
They also defame God. Họ cũng làm ô danh Đức Chúa Trời. |
3D Systems responded to this article on November 19, 2012, claiming it to "contain materially false statements and erroneous conclusions that we believe defamed the company and its reputation and resulted in losses to our shareholders." 3D Systems đã trả lời bài viết này vào ngày 19 tháng 11 năm 2012, tuyên bố nó "chứa các tuyên bố sai sự thật và kết luận sai lầm mà chúng tôi tin rằng đã làm mất uy tín của công ty và danh tiếng của nó và dẫn đến thua lỗ cho cổ đông của chúng tôi." Một bài viết vi phạm đã bị xóa. |
Lately, though, Lady Danbury had been too preoccupied with her upcoming masquerade ball to defame James. Gần đây, mặc dù vậy, Phu nhân Danbury đã quá bận tâm về bữa tiệc hóa trang sắp tới để mà nhắc đến James. |
Basic Facts you should know: Jerusalem, archived from the original on 2013-01-04, Anti-Defamation League, 2007. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2011. ^ Basic Facts you should know: Jerusalem, Anti-Defamation League, 2007. |
In July 2014, a man claiming to be the birth father of Cha and Lee's son Cha No-ah (born 1989, christened as Noah) filed (and quickly dropped) a ₩100 million defamation lawsuit against Cha, which led to the actor admitting that No-ah is Lee's son from her previous marriage, and that when he and Lee got married, Cha legally adopted No-ah, who was then three years old. Vào tháng 7 năm 2014, một người đàn ông tự xưng là cha đẻ của con trai Cha và Lee Cha No-ah (sinh năm 1989, được đặt tên là Nô-ê) đã đệ trình (và nhanh chóng bỏ) một vụ kiện phỉ báng 100 triệu đối với Cha, dẫn đến Nam diễn viên thừa nhận No-ah là con trai của Lee từ cuộc hôn nhân trước của cô và khi anh và Lee kết hôn, Cha đã nhận nuôi No-ah một cách hợp pháp, lúc đó mới ba tuổi. |
In 2008, Sabur filed a civil suit against Drexel University, claiming that the university engaged in fraud and defamation regarding Sabur's pursuit of a doctoral degree. Năm 2008, Sabur đưa ra vụ kiện chống lại trường đại học Drexel và tuyên bố trường này liên quan tới lừa đảo và bị mất uy tín mặc dù cô nhận bằng Tiến sĩ ở đây. |
You're threatening to sue me for defaming your son? Anh đang dọa sẽ kiện tôi vì đã phỉ báng con anh? |
Although a handful of other organizations in the United States at that time focused on civil rights, such as the National Association for the Advancement of Colored People (NAACP) and Anti-Defamation League (ADL), the ACLU was the first that did not represent a particular group of persons, or a single theme. Mặc dù một số ít các tổ chức khác của Hoa Kỳ vào lúc đó tập trung vào các quyền dân sự, chẳng hạn như Hiệp hội quốc gia vì sự tiến bộ của người da màu (NAACP) và Anti-Defamation League (ADL), ACLU là tổ chức đầu tiên mà không đại diện cho một nhóm người cụ thể nào, hoặc một chủ đề duy nhất. |
Procter & Gamble alleged that several Amway distributors were behind a resurgence of the story in the 1990s and sued several independent Amway distributors and the company for defamation and slander. Procter & Gamble cáo buộc rằng một số nhà phân phối của Amway đã đứng sau việc này vào những năm 1990 và đã kiện một số nhà phân phối độc lập của Amway và công ty này vì tội phỉ báng và vu khống. |
In addition, the Presidium could refuse the application to protect national security, or revoke citizenship for defamation of the Soviet Union or for acts damaging to national prestige or security. Ngoài ra, Tổng thống có thể từ chối đơn xin bảo vệ an ninh quốc gia, hoặc thu hồi quốc tịch vì phỉ báng Liên Xô hoặc các hành vi làm tổn hại đến uy tín hoặc an ninh quốc gia. |
Furthermore, Vyner Brooke's wife, Sylvia Brett, tried to defame Anthony Brooke in order to install her daughter to the throne. Ngoài ra, vợ của Vyner Brooke là Sylvia Brett cũng nỗ lực làm mất uy tín Anthony Brooke nhằm đưa con gái của bà lên ngôi. |
Issues like defamation and privacy rights are also integral aspects of sports law. Các vấn đề như sự xâm hại phẩm giá và quyền riêng tư cũng là các khía cạnh cấu thành luật thể thao. |
You know, I'd been talking them about defamation law for a good 20 minutes. Tôi đã nói với chúng về luật chống phỉ báng được khoảng 20 phút. |
In May 2007, Seoul Central District Court dismissed the lawsuit, stating that since the drama is based on fiction rather than historical facts, KBS is not responsible for defamation of character. Tháng 5 năm 2007, Tòa án Trung tâm Seoul đã bác bỏ đơn kiện, cho rằng bộ phim dựa trên hư cấu hơn là sự kiện lịch sử, KBS không chịu trách nhiệm bôi nhọ nhân vật. |
Who God’s name defame. người bêu xấu danh ngài. |
Reports in state media said she was indicted for “defaming the administration” and “spreading reactionary ideas.” Báo chí nhà nước đưa tin bà bị truy tố vì đã “nói xấu chính quyền” và “gieo rắc tư tưởng phản động.” |
The Chinese government has tried to distance itself from any discussions about the original statue or about the Tiananmen Square protests, and in the case of the Victims of Communism Memorial it called the building of a replica an "attempt to defame China." Chính phủ Trung Quốc cố giữ khoảng cách không bàn luận về bức tượng nguyên thủy hoặc về vụ biểu tình ở Quảng trường Thiên An Môn, và trong trường hợp của Đài Tưởng niệm Nạn nhân của Chủ nghĩa Cộng sản gọi việc xây một bản sao của bức tượng là một "mưu đồ phỉ báng Trung Hoa". |
Rumors circulated that she was implicated in the crime and she was defamed by unspecified individuals. Những tin đồn lan truyền rằng cô đã dính líu vào vụ án và cô đã bị những người ẩn danh tính phỉ báng. |
Defamation is a crime only if the target is a private person. Những sai sót pháp lý là hạn chế nếu mục tiêu là những cá nhân. |
Among the crimes listed in Dai and Nhan’s indictment, dated April 24, are: conducting workshops to “defame and spread disinformation” against the government; “misinterpreting” the state’s policies regarding labor unions in Vietnam; communicating through the internet with Vietnamese human rights organizations abroad; and “collecting and hoarding” books by Vietnamese dissidents and human rights activists, along with banned newsletters such as “Freedom and Democracy” and “Free Speech.” Trong số các tội danh được liệt kê trong bản cáo trạng của LS Đài và LS Công Nhân, đề ngày 24 tháng 4, gồm có: hướng dẫn những buổi học thảo “tuyên truyền chống nhà nước,” “xuyên tạc” chính sách về công đoàn lao động của nhà nước; liên lạc qua mạng với các tổ chức đấu tranh tại hải ngoại, và “thu thập và tích trữ” tài liệu của các nhà đối kháng và đấu tranh cho nhân quyền, cùng với các bản tin bị cấm phát hành, như “Tự Do và Dân Chủ” và “Tự Do Ngôn Luận.” |
He wrote: “When being reviled, we bless; when being persecuted, we bear up; when being defamed, we entreat.” Ông viết: “Khi bị rủa-sả, chúng tôi chúc phước; khi bị bắt-bớ, chúng tôi nhịn-nhục; khi bị vu-oan, chúng tôi khuyên-dỗ”. |
I was faced with an organized defamation campaign in the local media combined with false rumors shared in family gatherings, in the streets and in schools. Tôi buộc phải đối mặt với sự phỉ báng có tổ chức trên các phương tiện truyền thông địa phương cùng những lời đồn đặt trong các cuộc họp mặt gia đình, trên đường phố và trong các trường học. |
In 1891, he was accused of cheating in a game of baccarat with the Prince of Wales (later King Edward VII), Sir William sued for defamation and lost. Năm 1891, ông bị buộc tội gian lận trong trò chơi baccarat với Hoàng tử xứ Wales (sau này là Vua Edward VII), Sir William đã kiện vì tội phỉ báng và thua cuộc. |
Regarding his lineage, there are two versions, both exaggerated: while Eutropius and his translator Paeanius probably defame a failed usurper when they say that he was from an insignificant family, John of Antioch may refer to Aemilian's propaganda when he says that the usurper used his ancestry to take power. Về dòng dõi của Aemilianus có hai tới nghi vấn khác nhau đều mang tính phóng đại: trong khi nhà sử học Eutropius và dịch giả của ông Paeanius luôn phỉ báng Aemilianus về việc tiếm vị thất bại khi họ nói rằng ông xuất thân từ một gia đình bình thường, John thành Antioch thì lại dựa vào những lời tuyên truyền của Aemilianus khi ông cho rằng kẻ tiếm ngôi sử dụng thân thế của mình để thâu tóm quyền hành. |
FOCUS: What we learn from Israel’s interaction with the nations that defamed Jehovah’s name TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG: Những điều học được từ mối quan hệ của Y-sơ-ra-ên với các nước phỉ báng danh Đức Giê-hô-va |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defame trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới defame
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.