decode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decode trong Tiếng Anh.
Từ decode trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải mã, đọc, dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decode
giải mãverb And might they contain messages that we have yet to decode? Và có thể chúng chứa những thông điệp mà ta vẫn chưa giải mã? |
đọcverb just knowing how to decode a textbook. That's a shame. chỉ cần biết cách đọc sách giáo khoa. Thật là xấu hổ. |
dịchverb |
Xem thêm ví dụ
While we can't reliably decode complex thoughts just yet, we can already gauge a person's mood, and with the help of artificial intelligence, we can even decode some single-digit numbers or shapes or simple words that a person is thinking or hearing, or seeing. Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy. |
In 2009 Drake was nominated for the MTV Video Music Award for Best Rock Video for his video for Paramore's "Decode" from the Twilight film soundtrack album. Đến năm 2009, Drake tiếp tục nhận được đề cử Giải thưởng Video Âm nhạc của MTV cho Video nhạc Rock Xuất sắc Nhất cho video âm nhạc "Decode" của Paramore từ album nhạc phim Chạng Vạng. |
A specific decoder decodes at least one, but not necessarily all profiles. Một bộ giải mã giải mã cụ thể ít nhất một, nhưng không nhất thiết tất cả các cấu hình. |
The computer, using brain scan data alone, decoded that new brain scan to show what it thought the individual was actually seeing. Máy vi tính, chỉ sử dụng dữ liệu từ bản scan não, để giải mã bản scan não mới đoán xem hình ảnh thực mà người đó đã xem là gì. |
So, I think decoding this can probably bring answers to most developed countries including the U.S., and maybe Obama's ratings can go up again. Vì thế, tôi nghĩ giải mã điều này có thể mang lại câu trả lời cho nhiều nước phát triển bao gồm Mỹ và có thể tỉ lệ ủng hộ Obama có thể lại tăng. |
I just decoded the message. Tôi vừa giải mã tin nhắn. |
Where is that decoder? Vào trong rồi. |
Give me a few days I can decode it, sir Cho tôi tầm 2, 3 ngày để phân tích xong toàn bộ. |
A codec is a device or computer program for encoding or decoding a digital data stream or signal. Codec là một thiết bị hoặc một chương trình máy tính có khả năng mã hóa và giải mã một dòng dữ liệu hoặc tín hiệu. |
And so this is the three-dimensional finished product sitting on my desk in my office, and what I was hoping for here is that you'll simply be allured by the mystery of what this looks like, and will want to read it to decode and find out and make more clear why it looks the way it does. Và đây là sản phẩm 3D thực tế trên bàn làm việc của tôi, và điều tôi mong đợi là các bạn sẽ cảm thấy tò mò với hình thù bí ẩn của nó, và muốn đọc quyển sách này để giải mã và tìm hiểu kĩ hơn vì sao nó có hình dáng như vậy. |
And might they contain messages that we have yet to decode? Và có thể chúng chứa những thông điệp mà ta vẫn chưa giải mã? |
I decoded it aIl, sir Tôi đã giải mã được nó, xếp |
This graphics GPU, supplied by ARM, is a move away from the PowerVR GPU of the Samsung Galaxy S. The Exynos 4210 supports ARM's SIMD engine (also known as Media Processing Engine, or 'NEON' instructions), and may give a significant performance advantage in critical performance situations such as accelerated decoding for many multimedia codecs and formats (e.g., On2's VP6/7/8 or Real formats). GPU đồ họa này được cung cấp bởi ARM, là một động thái đến từ PowerVR GPU của Samsung Galaxy S. Các chip Exynos 4210 hỗ trợ công nghệ SIMD ARM (còn được biết đến như là Media Processing Engine hoặc tập lệnh 'NEON'), và cho một lợi thế đáng kể về hiệu suất trong các tình huống thực hiện quan trọng như giải mã tăng tốc cho nhiều codec đa phương tiện và các định dạng (ví dụ, On2 của VP6 / 7 / 8 hoặc các định dạng Real). |
I found that whether you're a new trader who just getting started in the market or if you're an experienced trader to be consistently successful in trading you need 3 things more than anything else number 1 you need to decode breaking news number 2 you have to execute live trades number 3 you must have daily access to an expert coach to advise you whenever you have questions on your trading decisions to decode breaking news là luôn thành công trong giao dịch bạn cần 3 điều hơn bất cứ điều gì khác số 1 bạn cần phải giải mã tin tức vi phạm số 2 bạn phải thực hiện giao dịch trực tiếp số 3 bạn phải có quyền truy cập hàng ngày cho một huấn luyện viên chuyên gia để tư vấn cho bạn bất cứ khi nào bạn có thắc mắc về quyết định kinh doanh của bạn để giải mã tin tức vi phạm |
You can decode the genome, you can look back, you can link us all together by a mitochondrial DNA, but we can't get further than the last ancestor, the last visible cell that we could sequence or think back in history. Các bạn có thể giải mã gen, và có thể xem lại, bạn có thể kết nối chúng ta với nhau bằng một phân tử DNA, tuy nhiên chúng ta không thể đi quá thời đại tổ tiên gần nhất của mình, tế bào có thể nhìn được gần nhất mà chúng ta có thể suy ra hoặc tưởng niệm về lịch sử. |
For example, the following assigns x the result of shifting y to the left by two bits: x := y shl 2; popcount, used in cryptography count leading zeros Bitwise operations are necessary particularly in lower-level programming such as device drivers, low-level graphics, communications protocol packet assembly, and decoding. Ví dụ, câu lệnh sau cho x là kết quả của phép dịch y sang trái hai bit: x:= y shl 2; Các phép toán trên thao tác bit là đặc biệt cần thiết trong các ngôn ngữ lập trình bậc thấp như các ngôn ngữ dùng để viết ra các trình cắm thiết bị (drivers), đồ họa bậc thấp, hình thành gói giao thức các truyền thông, và giải mã. |
Both of us received answers and the race was to see who could decode his answer first. Cả hai chúng tôi đều nhận được thư trả lời và đua xem ai là người có thể giải mã sớm nhất. |
Decoding its provisional designation, "QB1" reveals that it was the 27th object found in the second half of August of that year. Theo sự định danh tạm thời, "QB1" là thiên thể thứ 27 được tìm thấy trong nửa cuối tháng 8 của năm đó. |
It packs a huge amount of data, and our brains are uniquely wired to decode it. Nó gói gọn rất nhiều dữ liệu và não của chúng đã được sắp đặt theo cách để giải mã được chúng. |
According to its inventor, it worked by receiving, decoding and reproducing the electromagnetic radiation left behind from past events. Theo nhà phát minh cho biết cỗ máy này hoạt động bằng cách tiếp nhận, giải mã và tái tạo bức xạ điện từ bị bỏ lại từ các sự kiện trong quá khứ. |
In a local area network (LAN) or a metropolitan area network (MAN) using Open Systems Interconnection (OSI) architecture, the physical signaling sublayer is the portion of the physical layer that interfaces with the data link layer's medium access control (MAC) sublayer, performs character encoding, transmission, reception and decoding and, performs galvanic isolation. Trong một mạng cục bộ (local area network) (LAN) hoặc trong một mạng đô thị (metropolitan area network) (MAN) dùng kiến trúc của kết nối các hệ thống mở (open systems interconnection) (OSI), hạ tầng phát tín hiệu là một phần của tầng vật lý, và tầng này: Giao diện với tầng con MAC (medium access control sublayer) Thi hành việc mã hóa ký tự (character encoding), truyền thông (transmission), thu nhận tín hiệu, và giải mã (đecoding) Có thể thi hành thêm chức năng cách ly. |
I suppose you could eventually decode it, but it's really not very well written; it really wouldn't be worthwhile. Tôi nghĩ bạn có thể giải mã nó nếu chịu khó, nhưng nói thật nó viết không được hay, chẳng đáng công đâu. |
In addition to the canonical Met-tRNA Met and AUG codon pathway, mammalian cells can initiate translation with leucine using a specific leucyl-tRNA that decodes the codon CUG. Ngoài con đường Met-tRNA với codon AUG kinh điển, các tế bào động vật có vú có thể bắt đầu dịch với leucine bằng cách sử dụng một leucyl-tRNA đặc biệt dịch mã cho codon CUG.. |
"Decode" was released on October 1, 2008 on the Paramore Fan Club site as well as Stephenie Meyer's website. "Decode" được phát hành vào ngày 1 tháng 10 năm 2008 trên trang web Fanclub của Paramore cũng như trang web của Stephenie Meyer. |
Take it to the decoding room. Đem tới phòng giải mã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decode
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.