davenport trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ davenport trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ davenport trong Tiếng Anh.

Từ davenport trong Tiếng Anh có các nghĩa là xôfa, bàn viết mặt nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ davenport

xôfa

noun

bàn viết mặt nghiêng

noun

Xem thêm ví dụ

Located approximately halfway between Chicago and Des Moines, Davenport is on the border of Iowa across the river from Illinois.
Nằm cách khoảng một nửa giữa Chicago và Des Moines, Davenport tọa lạc trên ranh giới của hai bang Iowa và Illinois.
Muscatine began as a trading post founded by representatives of Colonel George Davenport in 1833.
Thành phố châu Âu-Mỹ của Muscatine bắt đầu như một tiền đồn kinh doanh được thành lập bởi đại diện của Đại tá George Davenport năm 1833.
He founded Davenport on May 14, 1836, naming it for his friend Colonel George Davenport, who was stationed at Fort Armstrong during the war.
Davenport được thành lập ngày 14 tháng 5 năm 1836 bởi Antoine LeClaire và được đặt tên cho người bạn của ông, George Davenport, một đại tá trong chiến tranh Black Hawk đóng quân ở gần Fort Armstrong.
The name of the school was changed to the School of Commerce and Public Administration on May 31, 1916, and later that year, Dean Davenport resigned to accept a professorship in economics at Cornell University.
Tên của khoa sau đó được đổi thành Khoa Thương mại và Quản lý công vào ngày 31 tháng 5 năm 1916, và cùng năm ngay sau đó, Dean Davenport từ chức để nhận học hàm giáo sư kinh tế tại Đại học Cornell.
General Maxwell Davenport "Max" Taylor (August 26, 1901 – April 19, 1987) was a senior United States Army officer and diplomat of the mid-20th century.
Đại tướng Maxwell Davenport Taylor (sinh ngày 26 tháng 8 năm 1901, mất ngày 19 tháng 4 năm 1987) là một quân nhân và nhà ngoại giao Hoa Kỳ những năm giữa thế kỷ 20.
Davenport's casting came in part from his father, Nigel, being a major character in the 1960s pirate film A High Wind in Jamaica, which both Bruckheimer and director Gore Verbinski enjoyed.
Việc kêu gọi Davenport tham gia xuất phát từ cha của anh, Nigel, người đóng vai chính trong bộ phim cướp biển những năm 1960 Gió lớn tại Jamaica mà cả Bruckheimer và giám đốc Gore Verbinski rất ngưỡng mộ.
Yeah, and Davenport was the ringleader.
Phải rồi và Davenport là thằng cầm đầu.
Different studies have been conducted in using Information and Communications Technology (ICT) for supporting attention, and in particular, models have been elaborated for supporting attention (Davenport & Beck 2001) (Roda & Nabeth 2008).
Các nghiên cứu khác nhau đã được tiến hành trong việc sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông để hỗ trợ sự chú ý, và đặc biệt là các mô hình đã được xây dựng để hỗ trợ sự chú ý (Davenport & Beck 2001) (Roda & Nabeth 2008).
First elected as a Liberal in 1949 federal election in the riding of Davenport, he was the youngest person ever elected to that point in the House of Commons of Canada.
Lần đầu tiên được bầu làm ứng cử viên lãnh đạo Đảng Tự do trong cuộc bầu cử liên bang năm 1949 tại khu vực bầu cử Davenport, ông là người trẻ nhất được bầu vào thời điểm đó tại Hạ viện Canada.
Several annual music festivals take place in Davenport, including the Mississippi Valley Blues Festival, the Mississippi Valley Fair, and the Bix Beiderbecke Memorial Jazz Festival.
Một số lễ hội âm nhạc hàng năm diễn ra tại Davenport, bao gồm cả thung lũng Mississippi Blues Liên hoan, Hội chợ Mississippi Valley, và Liên hoan Jazz Bix Beiderbecke Memorial.
Circa 1900, the town gave William and Joseph Bettendorf 70 acres (280,000 m2) of riverfront land on the condition that they move their iron wagon business from Davenport to Gilbert.
Vào khoảng năm 1900, thị trấn đã cho William và Joseph Bettendorf 70 mẫu Anh (280,000 m2) đất bờ sông với điều kiện là họ di chuyển kinh doanh xe ngựa sắt của họ từ Davenport để Gilbert.
That was Nick Davenport and he's covered in blood.
Đó là Nick Davenport và người hắn đầy máu.
Now tell me more about Davenport.
Giờ nói cho tôi biết về Davenport đi.
Ms. Davenport, how are the graysons holding up during this very difficult time?
nhà Grayson xoay sở ra sao trong thời gian khó khăn này?
Joe Davenport, Hell Songs review, Delusions of Adequacy, August 24, 2006.
Access date: ngày 24 tháng 8 năm 2008. ^ Joe Davenport, Hell Songs review, Delusions of Adequacy, ngày 24 tháng 8 năm 2006.
"Stealth and pursuit haven’t changed much in Outlast 2, but it excels as a beautiful, brutal journey through extreme spiritual anxieties," was James Davenport's conclusion on PC Gamer with a score of 85/100.
"Stealth và những màn rượt đuổi vẫn không thay đổi nhiều trong Outlast 2,nhưng nó vượt trội như 1 cuộc hành trình tàn nhẫn, tuyệt đẹp qua những tin tưởng tâm linh cực đoan," là nhận xét của James Davenport's trên trang PC Gamer với số điểm 85/100.
W. W. Rouse Ball indicated (without citation) that it was first discussed by Harold Davenport.
W. W. Rouse Ball nói rằng (không có trích dẫn) nó được bàn đến đầu tiên bởi Harold Davenport.
In 2007, Davenport, along with neighboring Rock Island, won the City Livability Award in the small-city category from the U.S. Conference of Mayors.
Trong năm 2007, Davenport, cùng với thành phố láng giềng Rock Island, đã giành được bauflivability thành phố trong danh mục thành phố nhỏ từ Hội nghị thị trưởng Mỹ.
On 2 July 2018, Davenport signed for Blackburn Rovers on a four-year contract.
Ngày 2 tháng 7 năm 2018, Davenport ký hợp đồng với Blackburn Rovers với bản hợp đồng 4 năm.
Economy is now based on the Davenport Homestead, which also acts as Connor's adoptive home.
Các hoạt động kinh tế diễn ra tại Davenport Homestead, nơi ở mới của Connor.
He is played by English actor Jack Davenport.
Nhân vật do diễn viên người Anh Jack Davenport thủ vai.
In an interview, producer Jerry Bruckheimer stated that Norrington was originally stated to only appear in the first film, but partially due to the positive audience reaction towards the character, and his respect for Davenport, he made him a prominent character in the sequel.
Trong buổi phỏng vấn, nhà sản xuất Jerry Bruckheimer tuyên bố rằng theo dự tính nhân vật Norrington chỉ xuất hiện trong phần đầu của phim, nhưng dần về sau dựa trên phản ứng tích cực của khán giả dành cho nhân vật, và sự tôn trọng của ông dành cho Davenport, ông đã cho anh cơ hội đóng tiếp trong những phần sau.
The College of Business's prestigious donor organization was named The Herbert J. Davenport Society to pay tribute to the first dean.
Tổ chức quyên góp uy tín của trường đã được đặt tên là "Hội Herbert J.Davenport" (tiếng Anh: The Herbert J. Davenport) nhằm thể hiện lòng kính trọng với vị trưởng khoa đầu tiên này.
A couple of guys pretending to be cops picked up Davenport's wife.
Có vài tên đóng giả cảnh sát đến đón vợ Davenport.
Lady Davenport has lived among the Bedouin.
Phu nhân Davenport đã từng sống với người Bedouin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ davenport trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.