da una parte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ da una parte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ da una parte trong Tiếng Ý.
Từ da una parte trong Tiếng Ý có nghĩa là Một mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ da una parte
Một mặt(on the one hand) |
Xem thêm ví dụ
In alcune congregazioni gli uomini sedevano da una parte del luogo di adunanza e le donne dall’altra. Tại một vài hội thánh, các anh ngồi một bên phòng họp, còn các chị ngồi phía bên kia. |
Prende i profitti da una parte e li alloca nella protezione di risorse ecologiche. Đó là lấy lợi nhuận từ một chỗ phân phối chúng tới sự bảo vệ nguồn tài nguyên sinh thái. |
□ Quali analogie ci sono fra l’Israele di Dio da una parte e Mosè ed Elia dall’altra? □ Có sự tương tự nào giữa Môi-se, Ê-li và Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời? |
Ragazzi, conta e come perché nessuno siede agli uffici dell'angolo sedendosi da una parte anziché al tavolo. Nó rất quan trọng bởi vì không ai lại được ngồi ở góc văn phòng bằng cách ngồi ở bên lề, mà không ngồi ở bàn. |
Dovremmo andar lì e schierarci da una parte o dall’altra? — Chúng ta có nên xen vào và theo phe nào hay không?— |
7 Da una parte le Scritture ci raccomandano esplicitamente di ‘mantenerci senza macchia dal mondo’. 7 Một mặt, Kinh-thánh khuyên chúng ta rất rõ ràng là “giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27; 4:4). |
Mettete le immagini da una parte della stanza e le strisce dall’altra. Đặt các tấm hình vào một bên của căn phòng và những mảnh giấy có ghi chữ ở bên kia phòng. |
Ogni giorno dovrete fare delle scelte, e le conseguenze vi porteranno da una parte della linea o dall’altra. Mỗi ngày trong đời mình, các em sẽ có những sự chọn lựa, kết quả của những sự chọn lựa này sẽ đặt các em vào bên này hay ở bên kia của lằn ranh. |
Da una parte le chiese tradizionali perdono ovunque terreno per mancanza di appoggio. Một mặt, các giáo hội lớn ở khắp mọi nơi đang bị sa sút vì thiếu sự ủng hộ. |
Durante l’ultimo anno delle superiori suonai con diverse orchestre da una parte all’altra della città. Năm cuối bậc trung học, tôi chơi cho một số ban nhạc khắp thành phố. |
‘Papà, non hai guardato da una parte! “‘Cha ơi, có một chỗ mà cha chưa nhìn! |
Da una parte ero fiero di me stesso, ma soprattutto ero completamente terrorizzato. Một phần tôi thấy khá tự hào về bản thân, nhưng chủ yếu tôi chỉ khiếp đảm hoàn toàn. |
Non se è solo da una parte, idiota. Không chỉ nghĩ theo một hướng, cô ngốc ạ. |
Non volevo essere villano, non volevo spingerla da una parte o cose del genere."" Tôi không muốn xấu, tôi không muốn xô cô ấy hoặc bất cứ gì khác.” |
Esther Perel: È interessante, perché da una parte, il bisogno d'amore è onnipresente e universale. Esther Perel: bài nói chuyện này rất thú vị, vì một mặt yêu là một nhu cầu mọi lúc mọi nơi của mỗi người. |
Le usanze associate alla morte sono numerose e variano notevolmente da una parte all’altra del mondo. Trên thế giới, có rất nhiều phong tục khác nhau liên quan đến sự chết. |
Vigili del fuoco e forze dell’ordine correvano freneticamente da una parte all’altra per soccorrerli. Lính cứu hỏa và cảnh sát vội ùa đến giúp họ. |
In essa il popolo di Dio, Israele, era schierato da una parte e le nazioni mondane dall’altra. Một bên là Y-sơ-ra-ên, dân sự của Đức Chúa Trời, và bên kia là các nước thế gian. |
E a volte quello che funziona da una parte non va da un'altra. Cũng có lúc cái hiệu quả ở nơi này lại không hiệu quả ở nơi khác |
Vivono lassù e leggermente da una parte. Họ sống trên đó, và hơi lệch về một bên. |
Da una parte esce nel giardino e dall'altra nel tunnel di tuga. 1 dưới sân sau... và 1 đường khác đâm vào hầm của hắn. |
Ma non le stiamo usando; stanno lì da una parte. Nhưng chúng ta không dùng, chúng ta vẫn dậm chân tại chỗ. |
È come un tubo in cui il ferito entra da una parte ed esce, a casa, dall'altra. Nó giống như một cái ống mà thương binh đi vào một đầu và ra tại đầu kia, về nhà. |
Da una parte, l'India è una società Hindu, senza una tradizione di omofobia. Một mặt thì, Ấn Độ là xã hội Hinđu giáo, không có truyền thống định kiến với người đồng tính. |
Da una parte c’è l’Avarizia, rappresentata da uno spilorcio che soppesa la sua borsa. Đứng ở một bên đồng hồ là Kẻ Hà Tiện, tượng trưng sự tham lam, đang cân túi tiền trong tay xem nặng nhẹ bao nhiêu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ da una parte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới da una parte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.