dá trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dá trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dá trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dá trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho, tặng, dẫn, chỉ, bố thí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dá
cho(give) |
tặng(give) |
dẫn(give) |
chỉ(give) |
bố thí(give) |
Xem thêm ví dụ
O capítulo 8 de Mórmon nos dá uma descrição desconcertantemente precisa das condições de nossos dias. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Não dá para ver a placa, como vamos provar isso? Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? |
Isto se dá principalmente por causa da atitude das Testemunhas, baseada na Bíblia, em assuntos tais como transfusões de sangue, neutralidade, fumo e moral. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
19 Quanta alegria nos dá ter a Palavra de Deus, a Bíblia, e usar sua poderosa mensagem para desarraigar ensinos falsos e tocar corações sinceros! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Russell Ballard, do Quórum dos Doze Apóstolos, dá estas três sugestões: Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây: |
Uma apresentação desse tipo, que estimula o raciocínio, causa uma impressão positiva e dá aos ouvintes muita coisa em que pensar. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Dá-me isso. Đưa đây. |
Essa leitura expõe nossa mente e nosso coração aos pensamentos e aos propósitos de Jeová, e o entendimento claro desses dá significado à nossa vida. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Quando você envia uma reclamação, a confirmação de recebimento se dá em até cinco dias úteis. Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc. |
[2] (parágrafo 9) O livro Beneficie-se da Escola do Ministério Teocrático, páginas 62-64, dá ótimas sugestões sobre como conversar com as pessoas no ministério. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Obedecer a eles nos dá uma alegria e uma satisfação que não encontraremos em nenhuma outra parte deste mundo atribulado. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
Que apoio dá a arqueologia à existência de Pôncio Pilatos? Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào? |
Então quanto dá 4 menos 3? Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy? |
O estudo 11, “Cordialidade e sentimento”, dá mais detalhes a respeito disso. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
Esse relato bíblico, registrado em Gênesis 22:1-18, nos dá um vislumbre profético do grande amor que Deus tem por nós. Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời. |
Como Jesus envia os 12 apóstolos, e que instruções ele lhes dá? Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào? |
Preciosidade... dá-me a tua mão. Đưa tay đây! |
Se cada membro da família é pontual no estudo em família, isso dá a todos um tempinho a mais. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
O rei dá presentes aos tradutores e os envia de volta à sua terra. Vua Tống trao cho những bộ ấy và cho sứ giả đưa về. |
Jeová também é paciente, e sua paciência dá a muitos a oportunidade de alcançarem o arrependimento. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
O pai dá exemplo de fiel serviço no evangelho. Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín. |
Esse pormenor e profundidade, esse esplendor dá à praça uma qualidade teatral. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
Ficar Ezequiel calado dá a entender que não proferia palavras de significado profético para os israelitas. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
A tua mulher dá-te com o rolo da massa. Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dá trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dá
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.