cross out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cross out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cross out trong Tiếng Anh.

Từ cross out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bôi bỏ, gạc, gạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cross out

bôi bỏ

verb

gạc

verb

gạch

verb

There's a bit crossed out there, can't read it.
Chỗ này có vết gạch, không đọc được.

Xem thêm ví dụ

If the room you had booked isn't available anymore, it will be crossed out on the calendar event.
Nếu phòng bạn đặt không còn trống nữa, phòng đó sẽ bị gạch khỏi sự kiện trên lịch.
Cross out the entire TORCH syndrome.
Bỏ qua toàn bộ hội chứng TORCH.
There's a bit crossed out there, can't read it.
Chỗ này có vết gạch, không đọc được.
10 are crossed out.
10 vạch đã bị xóa.
When you remove an inherited label, it's shown as crossed out, and you'll be given the option to restore it.
Khi bạn xóa nhãn được kế thừa, nhãn này được hiển thị là bị xóa và bạn sẽ có tùy chọn khôi phục nhãn.
After you recite the verses several times, erase or cross out letters until you can recite the verses from memory.
Sau khi các em đọc thuộc lòng những câu thánh thư này nhiều lần, hãy xóa bỏ hoặc gạch bỏ những chữ cái cho đến khi các em có thể đọc thuộc lòng những câu này từ trí nhớ.
ATP crosses out through the inner membrane with the help of a specific protein, and across the outer membrane via porins.
ATP xuyên qua màng trong với sự giúp đỡ của một loại protein đặc hiệu, và đi xuyên màng ngoài thông qua các porin.
The microgenre solidified into its most commonly recognized form in the early 1990s, with the sounds of bands such as Man Is the Bastard, Crossed Out, No Comment, Capitalist Casualties, and Manpig.
Tiểu thể loại này được hình thành hoàn chỉnh vào đầu 1990, với những ban nhạc Man Is the Bastard, Crossed Out, No Comment, Capitalist Casualties, và Manpig.
Why'd he cross it out?
Sao ông ta lại gạch bỏ nó?
Getting justice was as simple as crossing names out of a book.
Công lý chỉ đơn giản như là gạch những cái tên trên quyển sổ
You have the right to alter any such statements to exclude blood or cross them out altogether.
Bạn có quyền thay đổi bất cứ lời tuyên bố nào như thế để cấm dùng máu hoặc gạch bỏ hẳn những lời đó.
Pig Destroyer is inspired by thrash metal, such as Dark Angel and Slayer, the sludge metal of The Melvins, and grindcore practiced by Brutal Truth, while Agoraphobic Nosebleed takes cues from thrashcore and powerviolence, like D.R.I. and Crossed Out.
Pig Destroyer ảnh hưởng bởi thrash metal, như Dark Angel và Slayer, sludge metal của The Melvins, và tiền bối Brutal Truth, trong khi Agoraphobic Nosebleed chọn các ý tưởng của thrashcore và powerviolence, như D.R.I. và Crossed Out.
Then the words meander through random combinations and disconnected fragments and images ('people just get uglier'; 'banjo eyes'; 'he was carrying a 22 but it was only a single shot'), before, in Dylan's own hand, amid many crossings-out, there appears 'Oh MAMA you're here IN MOBILE ALABAMA with the Memphis blues again'."
Từ đó ca từ là một sự pha trộn và đứt đoạn của hình ảnh và ngữ nghĩa ("người đời trở nên xấu xí hơn", "Banjo Eyes", "anh ta mang một khẩu 22 song chỉ có đúng một viên đạn") và với cả chính Dylan trước đó, giữa quá trình xây dựng ý tưởng, cũng đã có cả câu "Oh MAMA you’re here IN MOBILE ALABAMA with the Memphis blues again"."
Those who want to vote against the sole candidate on the ballot must go to a special booth - in the presence of an electoral official - to cross out the candidate's name before dropping it into the ballot box—an act which, according to many North Korean defectors, is far too risky to even contemplate.
Những người muốn bỏ phiếu chống lại ứng cử viên duy nhất trên lá phiếu phải đi đến một quầy đặc biệt - không có bí mật - để loại bỏ tên của ứng cử viên trước khi bỏ nó vào thùng phiếu—một hành động, theo nhiều người đào thoát Bắc Triều Tiên, là quá nguy hiểm thậm chí còn phải suy ngẫm.
Crossing over is out of the question.
Ngoài tầm với.
Good quality animals have been produced out of crosses between Haflingers and both Arabians and Andalusians.
Động vật có chất lượng tốt đã được sản xuất ra của phép lai giữa Những con ngựa Haflinger và cả những con ngựa Ả Rập và con ngựa Andalusia.
With Sandpiper Crossing, things didn't work out.
Về Sandpiper Crossing à?
Once the Allies had crossed the Rhine, the British fanned out northeast towards Hamburg crossing the river Elbe and on towards Denmark and the Baltic.
Sau khi vượt được sông Rhine, quân Anh tiến lên phía Hamburg, qua sông Elbe và kéo đến Đan Mạch và biển Baltic.
In seventh grade he decided to go out for the cross-country team .
Năm lớp bảy nó quyết định đăng ký vào đội chạy việt dã .
And the second one was actually trying to figure out how to cross that street.
Và việc thứ hai là thật sự cố gắng tìm ra cách để băng qua đường.
Do It Now when the idea crosses your mind to test out a new method for doing your work.
Làm liền tay khi ý tưởng thoáng qua đầu bạn để kiểm tra một phương pháp làm việc mới của bạn.
We set out to cross-reference the King James Bible with the Book of Mormon, the Doctrine and Covenants, and the Pearl of Great Price.
Chúng tôi bắt đầu bổ sung những chỉ dẫn tham khảo từ quyển Kinh Thánh King James với Sách Mặc Môn, Giáo Lý và Giao Ước, và Trân Châu Vô Giá.
Yeah. Get them to cross beams and cancel their guns out.
Hãy dụ chúng cắt ngang tia súng và triệt tiệu lẫn nhau.
The trail was a network of tracks, dirt roads, and river crossings that threaded west out of North Vietnam and south along the Truong Son Mountain Range between Vietnam and Laos.
Con đường là một mạng lưới đường mòn, đường đất, và đường vượt sông len lỏi từ miền bắc vào miền nam dọc theo dãy Trường Sơn giữa Việt Nam và Lào.
The race ends when the last musher either drops out of the race or crosses the finish line in Nome.
Cuộc đua chỉ kết thúc khi đội đua cuối cùng hoặc rút khỏi cuộc đua hoặc vượt qua đích đến tại Nome.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cross out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.