croquis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ croquis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croquis trong Tiếng pháp.
Từ croquis trong Tiếng pháp có nghĩa là ký họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ croquis
ký họanoun (hội họa) ký họa) |
Xem thêm ví dụ
Exemples : Dos cambré, jambes écartées ou mains sur les organes génitaux couverts ; image axée sur les organes génitaux ou les seins couverts ; imitation de positions sexuelles ; croquis de positions sexuelles Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
J'utilise les Evernote Smart Notebook en permanence pour faire des croquis et trouver de l'inspiration. Tôi sử dụng Evernote Smart Notebook mọi lúc cho các phác thảo và cảm hứng. |
Le croquis d'un hélicoptère. Một bức vẽ về chiếc máy bay. |
Il alla dans sa chambre et en rapporta le carnet de croquis, sans mentionner le moindre dessin volé. Hắn vào phòng ngủ đem ra tập giấy có các sơ đồ, nhưng không đả động đến bức vẽ bị lấy mất. |
Et après cela -- j'étais vraiment saoul -- on m'a demandé de faire des croquis sur des serviettes en papier. Và sau khi say mọi người bảo tôi vẽ vài đường trên khăn giấy. |
Ses principaux travaux incluent les peintures, les fresques, les croquis et autres objets d'art, dont plusieurs sont exposés à la galerie Vienna Secession. Các tác phẩm chính của ông bao gồm tranh, tranh tường, bức phác họa và nhiều tác phẩm nghệ thuật khác, nhiều tác phẩm trong số này đang được trưng bày ở gallery Ly khai Wien. |
» Elle a sorti son carnet de croquis, et a dessiné ce qui sera le premier essuie-glace au monde. Bà ngay lập tức đặt quyển ghi chú lên và bắt đầu phác thảo về cái gọi là thanh gạt kính đầu tiên trên thế giới. |
D'après le croquis, la tempête a dû le retourner. Theo cái cách nó nằm ở đây, chắc là có một trận bão đã xô nó qua. |
Il a également fallu réaliser des centaines de nouveaux tableaux et de croquis. Ngoài ra, cần phải vẽ thêm hàng trăm bức họa tỉ mỉ và bức phác họa mới. |
L'amiral ordonna à Hood de chercher le chemin le plus sûr dans la rade ; les Britanniques n'avaient aucune information sur les profondeurs à l'exception d'un croquis que le HMS Swiftsure avait obtenu du capitaine d'un navire marchand, d'un atlas britannique peu précis à bord du HMS Zealous et d'une carte française vieille de 35 ans à bord du HMS Goliath. Đô đốc đã ra lệnh cho Hood tiến hành một di chuyển an toàn nhất vào bến cảng; người Anh không có bảng xếp hạng độ sâu hoặc hình dạng của vịnh, ngoại trừ một bản đồ họa thô mà chiếc Swiftsure đã thu được từ một thuyền trưởng tàu buôn, một tập bản đồ không chính xác của người Anh trên chiếc HMS Zealous và một bản đồ Pháp 35 năm tuổi trên tàu Goliath. |
Levez vos croquis et montrez à tout le monde. Hãy giơ bài vẽ của bạn lên cho mọi người xem. |
Mais à mon crédit, j'étais si gêné de faire ça que je n'ai jamais proposé ce croquis. Nhưng, cái thẻ của tôi Tôi rất hào hứng làm cái đó Cái mà tôi không bao giờ phác họa |
Nous commençons par des griffonnages et des croquis. Chúng tôi bắt đầu từ vẽ và phát thảo. |
Seriez-vous prêt à venir au commissariat, travailler avec un dessinateur de croquis? Ông có thể xuống đồn cảnh sát, làm việc với người phác họa được không? |
Gail, passe-moi ton croquis du Grifon. Gail, cho anh xem... |
Croquis : avec l’aimable autorisation de SkyscraperPage.com Tất cả các hình phác họa: Courtesy SkyscraperPage.com |
On l'utilise en histoire de l'art pour les reflectogrammes qui révèlent les croquis sous les peintures. Các sử gia dùng nó để phát hiện lớp nền ẩn bên dưới bề mặt bức tranh. |
Ils font des croquis, et disposent les spaghettis. Họ phác hoạ và bố trí các sợi mỳ Ý |
Ton livre de croquis? Cuốn sách phác họa của anh đây? |
Le 6 juin, Maurice Koechlin dessine le premier croquis de l’édifice. Ngày 6 tháng 6, Maurice Koechlin lần đầu tiên ký họa hình dáng của công trình. |
C'est un carnet à croquis. Một cuốn vẽ phác họa. |
En 1728, elle découvre des croquis de Léonard de Vinci et Hans Holbein le Jeune qui dormaient dans un tiroir depuis le règne de Guillaume III,. Năm 1728, bà phát hiện lại bộ phác thảo của Leonardo da Vinci và Hans Holbein được giấu trong một ngăn kéo từ thời William III. |
C'est possible de faire une identification faciale avec un croquis? Có khả năng nhận diện khuân mặt từ một bản phác thảo chứ |
Adolescente, je faisais des croquis, des dessins, et je voulais être artiste. Khi đến tuổi thiếu niên, Tôi phác họa và vẽ, Tôi mơ ước trở thành một họa sĩ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croquis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới croquis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.