crioulo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crioulo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crioulo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ crioulo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xẻng, người da đen, xuồng, cái mai, cái xẻng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crioulo

xẻng

(spade)

người da đen

(nigger)

xuồng

(spade)

cái mai

(spade)

cái xẻng

(spade)

Xem thêm ví dụ

Deixe Marsha e as cadelas enviarem D'Artagnan ao paraíso crioulo.
Cho Marsha và đàn vợ của nó tiễn D'Artagnan lên thiên đường mọi đi.
Eu disse crioulos a cavalo.
Tôi nói mọi đen mà cưỡi ngựa...
A autonomia do movimento também tinha, inspirado pela Revolução de Maio, na Argentina, completamente propagadas através das elites crioulas.
Lấy cảm hứng từ cuộc Cách mạng tháng 5 tại Argentina, các phong trào tự chủ cũng đã phổ biến qua các tầng lớp Criollo.
Uso do idioma crioulo
Rao giảng bằng thổ ngữ
Aquele assunto da crioula que estávamos falando.
Anh nhớ cô gái da đen ta nhắc đến hồi nãy chứ?
Um crioulo em um cavalo?
Mọi đen cưỡi ngựa kìa.
Esse era um pedido incomum, pois embora muitos aborígines falem crioulo, poucos sabem lê-lo.
Điều này là khác thường vì dù nhiều Thổ Dân nói tiếng Kriol, nhưng ít người biết đọc thứ tiếng này.
Outro prisioneiro, por não ter a sua própria brochura Deus Requer em crioulo, copiou o texto inteiro do exemplar de um colega de cela e o memorizou.
Một tù nhân khác nữa, do không nhận được sách mỏng Đòi hỏi bằng thổ ngữ Haiti, đã mượn sách ấy của một người bạn tù để chép tay toàn bộ và học thuộc lòng.
Você quer comprar um crioulo bom de briga, e só quero vender aqueles, então...
Ông thấy đấy, ông muốn mua một đứa đá chọi khỏe từ tôi, nhưng chỗ đó là tất cả lũ đá chọi tôi muốn bán, nên...
Quem é o crioulo naquele cavalo?
Thằng mọi nào trên ngựa kia?
Ei, fica na tua, crioulo.
Này, im đi, ông già.
Mexa-se, crioulo!
Giờ thì nhanh chân lên!
Idiomas: Crioulo belizenho, espanhol e inglês
Ngôn ngữ: Anh, Belize Kriol, Tây Ban Nha
Mas, quando você entra lá, não passa de um bando de crioulos!
Nhưng khi vào trong toàn là người da đen.
Falamos no idioma crioulo da ilha Maurício, visto que este é falado também aqui em Rodrigues.
Chúng tôi dùng tiếng Pháp thuộc địa (créole) Mauritius, thứ tiếng ấy cùng được dùng tại Rodrigues.
Mostramos as edições em crioulo das brochuras Aplique-se à Leitura e à Escrita e Viva Para Sempre em Felicidade na Terra!
Chúng tôi giới thiệu sách mỏng Apply Yourself to Reading and Writing (Gắng công tập đọc và tập viết), sách Vui hưởng sự sống đời đời trên đất!
Tenho certeza de que a resistência crioula para a dor vai fasciná-lo.
Em chắc ông ấy sẽ thấy sức chịu đựng của bọn mọi đen thú vị cho xem.
É um bando de crioulos, certo?
Có rất nhiều người da đen phải không?
Pegue o crioulo!
Xử thằng mọi đi!
Quando lhe mostraram Meu Livro de Histórias Bíblicas e Conhecimento Que Conduz à Vida Eterna,* ele perguntou se havia algum disponível no idioma crioulo.
Sau khi thấy Sách kể chuyện Kinh-thánh và sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời,* ông hỏi có sách báo nào bằng tiếng Kriol không.
Você é um crioulo de sorte.
Mày may mắn đấy thằng mọi.
Entenda, Monsieur Candie, embora eu seja novato na luta crioula, tenho certa experiência com o circo mambembe europeu.
Anh phải hiểu Monsieur Candie ạ, mặc dù ở lĩnh vực chọi nô lệ tôi vẫn là gà, nhưng tôi có hiểu biết kha khá về những trường đấu ở châu Âu đấy.
Não ouvi, crioulo!
Tao không nghe thấy gì hết.
Depois havia o idioma: havia mapuches, quechuas, guaranis, garifunas, povos indígenas que aprendiam espanhol como segunda língua, ou haitianos que falavam crioulo.
Sau đó là ngôn ngữ: có người Mapuche, Quechuas, Guarani, Garifuna, những người bản địa đã học tiếng Tây Ban Nha như ngoại ngữ, hoặc những người Haiti nói thổ ngữ Pháp Creole.
O crioulo me disse.
Lão da đen nói với em.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crioulo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.