crapaud trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crapaud trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crapaud trong Tiếng pháp.
Từ crapaud trong Tiếng pháp có các nghĩa là cóc, con cóc, gút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crapaud
cócnoun Les crapauds sont dans l'évier, c'est ça? Anh ta bảo họ là cóc ở bồn rửa, đúng không? |
con cócnoun (động vật học) con cóc) Le crapaud doré a dit: Hãy nói con cóc vàng. |
gútnoun (gút, mấu (ở vải dệt) |
Xem thêm ví dụ
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Criminel moyen, passes par " Le Crapaud. " Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. " |
Ton flingue va m'empêcher de nourrir les crapauds avec ta cervelle? Dí súng vào đầu anh ta rồi mi tưởng ta sẽ không bắn nát mi à? |
Allez, espèces de crapauds! Tất cả xông lên |
À la fin de son cycle de reproduction, le crapaud du Grand Bassin s'enfouit à environ un mètre sous le sol recuit du désert de l'Ouest américain, où il peut rester caché de nombreuses saisons jusqu'à ce que les conditions soient parfaites pour lui permettre de sortir. Ở phần cuối của chu kỳ sinh sản của nó, Great Basin thuộc họ cóc đào bới xuống mét dưới nền đất cứng nóng gay gắt miền đất sa mạc của miền tây nước Mỹ, nơi mà nó có thể ở lại trong nhiều mùa cho đến khi đủ điều kiện chỉ cần phải cho nó xuất hiện. |
Plus récemment, les toxines de ce crapaud ont trouvé diverses applications : la bufoténine est utilisée au Japon comme aphrodisiaque, et en Chine en chirurgie cardiaque afin d'abaisser le rythme cardiaque des patients. Gần đây hơn, độc tố của cóc mía đã được sử dụng trong một số cách thức mới:. bufotenin đã được sử dụng trong Nhật Bản như là một kích thích tình dục và phục chế mọc tóc, và trong phẫu thuật tim tại Trung Quốc để làm giảm nhịp tim của bệnh nhân. |
L'ordre des Anoura (du latin an signifiant « sans » et du grec ancien oura qui signifie « queue ») comprend les grenouilles et les crapauds. Bộ Anura (từ tiếng Hy Lạp Cổ đại a(n)- nghĩa là "thiếu" và oura nghĩa là "đuôi") gồm có ếch, nhái và cóc. |
Eh bien, M. Lone Watie... emmenez votre crapaud au Mexique. À, ông Lone Watie ông có thể đem con kỳ nhông của ông đi Mexico. |
Prends garde à toi vieux crapaud. Cẩn thận đó, mụ già. |
– Je lui eusse envoyé cent crapauds dans un sac et j’en eusse cherché une autre – Tôi sẽ gởi đến cho nàng một trăm con cóc đựng trong một cái bao và tôi sẽ đi tìm một người yêu khác |
Des crapauds! Những con cóc. |
Ainsi, en 1935, pour éradiquer un coléoptère au nom savant de Dermolepida albohirtum, on a introduit le crapaud géant dans le nord du Queensland. Thí dụ, vào năm 1935, nhằm diệt trừ loài bọ mía gây hại, chính phủ đưa loài cóc mía Hawaii vào miền bắc Queensland. |
Mettez ce traître pestilentiel, ce crapaud, aux fers. Đưa tên phản bội đầu bò ngu si đần độn này vào phòng giam. |
Un crapaud cornu peut indiquer la route. Một con kỳ nhông có thể chỉ cho anh biết đường đi. |
Vous savez ce qui arrive à un crapaud frappé par la foudre? Mày có biết, con cóc khi bị sét đánh sẽ thế nào không? |
C'est pour ça qu'on dit qu'un roi peut se comporter en crapaud. Đây là lý do tại sao nhà vua lại hành động như một con ếch |
Revenez en arrière et voir un peu plus pleurant ce crapaud. Quay vào xem con chuột nhắt đó còn ỉ ôi gì nữa không chứ hả? |
Moi, elle ne m’a même pas dit qu’elle me trouvait plus laid que le crapaud. Ta, nàng còn không bảo ta rằng nàng thấy ta xấu xí hơn cả con cóc. |
Le Crapaud, je vous ai dit. The Toad, tôi nói với ông rồi. |
Fie-toi au Crapaud! Tin con cóc đi! |
Certains disent que l'alouette et détesté yeux changent de crapaud; O, maintenant, je voudrais qu'ils avaient chang'd voix aussi! Một số người nói chim sơn ca và ghét đôi mắt thay đổi con cóc, O, bây giờ tôi sẽ họ đã chang'd tiếng nói quá! |
Les crapauds sont dans l'évier, c'est ça? Anh ta bảo họ là cóc ở bồn rửa, đúng không? |
Ils ont été associés au diable ; dans Le Paradis perdu de John Milton, Satan est ainsi représenté sous la forme d'un crapaud qui verse du poison dans l'oreille d'Eve. Cóc cũng liên kết với quỷ dữ, trong Thiên đường đã mất của John Milton, Satan đã sai một con cóc đổ chất độc vào tai Eve. |
Mon grand-oncle Algie était tellement content qu'il m'a acheté un crapaud. Ông cậu Algie mừng đến nỗi mua cho tôi một con cóc nè! |
Aux États-Unis, le Crapaud buffle ressemble fortement à d'autres espèces des Bufonidae. Ở Mỹ, cóc mía rất giống với nhiều loài Bufonidae. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crapaud trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crapaud
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.