cot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cot trong Tiếng Anh.

Từ cot trong Tiếng Anh có các nghĩa là võng, lều, lán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cot

võng

noun verb

I set up cots for them in the guest room, but when I heard you were coming, I sent them off to a hotel.
Anh đã mắc võng cho chọ trong phòng ngủ của khách, nhưng khi nghe tin em tới, anh đã mời họ ra khách sạn.

lều

noun

lán

noun

Xem thêm ví dụ

It took four men to carry him on a little bed, or cot.
Ông nằm trên một chiếc giường nhỏ và cần đến bốn người khiêng.
Euler used the near-modern abbreviations sin., cos., tang., cot., sec., and cosec.
Euler đã dùng các ký hiệu viết tắt sin., cos., tang., cot., sec., và cosec. giống ngày nay.
Finally, they lowered the sick man on his cot right through that hole and into the room below.
Cuối cùng qua lỗ hổng đó, họ hạ người bệnh nằm trên giường xuống căn phòng ngay dưới đó.
The Gospel account continues: “With that the man immediately became sound in health, and he picked up his cot and began to walk.”
Lời tường thuật của Phúc âm nói tiếp: “Tức thì người ấy được lành, vác giường mình và đi”.
Cot was born in Bédarieux, Hérault, and initially studied at l'Ecole des Beaux-Arts in Toulouse before going to Paris.
Cot sinh ra ở Bédarieux, Hérault, và bước đầu nghiên cứu tại l'Ecole des Beaux-Arts ở Toulouse trước khi đi đến Paris.
You know, one of those things I used to try and remember, lying in my cot was the sound of my husband's laugh.
Anh biết không, một trong những điều em đã cố nhớ lại khi nằm trên giường quân đội là tiếng cười của chồng em.
FSID 's chief executive , Francine Bates , said : " It 's well known that parental smoking increases a baby 's risk of cot death but babies who are born underweight are also an extremely vulnerable group , particularly during the first month of life , so it 's vital that their parents are given advice on how to reduce their risk .
Francine Bates , giám đốc điều hành của FSID nói : " Rõ ràng là việc cha mẹ hút thuốc làm tăng nguy đột tử trong nôi ở trẻ nhưng các bé khi sinh ra nhẹ cân cũng là nhóm rất dễ bị đột tử , nhất là trong tháng đầu đời , vì vậy điều quan trọng là các bậc cha mẹ nên được khuyên nhủ làm thế nào để giảm nguy cơ cho bé .
Like COTS, CCDev is also a fixed price milestone-based developmental program that requires some private investment.
Giống như chương trình COTS, CCDev cũng là một chương trình phát triển với hợp đồng trọn gói của NASA mà đòi hỏi các công ty tư nhân phải bỏ ra những khoản vốn đầu tư ban đầu.
At that he did get up, and immediately picked up his cot and walked out in front of them all.”—Mark 2:1-12.
Kẻ bại đứng dậy, tức thì vác giường đi ra trước mặt thiên-hạ” (Mác 2:1-12).
It was hard to believe there were any children there at all, yet the director showed me into room after room, each containing row upon row of cots, in each of which lay a child staring into space.
Tuy nhiên, vị giám đốc đã cho tôi tham quan từng phòng từng phòng một, mỗi phòng chứa nhiều dãy cũi trẻ em, trong mỗi chiếc cũi đặt một đứa trẻ nhìn chằm chằm vào khoảng không.
Three hots and a cot is the least I owe you.
Ít nhất tôi cũng nợ ông một cái giường và ba bữa ăn.
Next to the front entrance is a small door that opens to a tiny cot .
Cạnh lối vào phía trước là một cái cửa nhỏ mở ra một chiếc giường cũi nhỏ xíu của trẻ con .
According to latest research , babies born weighing less than 2.5 kg ( 5.5 lb ) are five times more likely to suffer cot death than those of normal weight .
Theo nghiên cứu mới nhất , các bé khi sinh ra cân nặng dưới 2,5 kg ( 5,5 lb ) có nguy cơ đột tử trong nôi gấp năm lần các bé có trọng lượng bình thường .
Cot death risk to small babies
Nguy cơ đột tử trong nôi đối với bé nhẹ cân
Little more room between those cots, please.
Thêm nhiều khoảng trống giữa những tấm xếp đó nhé.
The sign over there says 25 cents for a cot.
Cái bảng đằng kia nói là 25 xu cho một cái giường.
Pierre Auguste Cot (17 February 1837 – 2 August 1883) was a French painter of the Academic Classicism school.
Pierre Auguste Cot (17 tháng 2 năm 1837 - 2 tháng 8 năm 1883) là một họa sĩ người Pháp của trường Cổ điển học thuật.
NURSE Go, you cot- quean, go, Get you to bed; faith, you'll be sick to- morrow
Y TÁ Go, bạn cũi- vô liêm si, đi, bạn ngủ; đức tin, bạn sẽ bị bệnh vào ngày mai
In one room, the patients lay on cots, mostly still, arranged in neat rows like soldiers in a barracks.
Trong một căn phòng, bệnh nhân nằm trong cũi gần như bất động, thành những hàng thẳng tắp hệt như quân lính trong trại.
Cot won various prizes and medals, and in 1874 was made Chevalier of the Legion of Honour.
Cot đã giành được nhiều giải thưởng và huy chương khác nhau, và năm 1874 đã trở thành Chevalier của Legion of Honor.
" All mothers whose babies are born under 2.5 kg should follow the recommendations to sleep their babies in a separate cot , in a room with them , for the first six months . "
" Tất cả các bà mẹ có con khi sinh ra dưới 2,5 kg nên làm theo khuyến nghị là để cho các bé ngủ trên giường riêng nhưng cùng phòng với họ trong sáu tháng đầu . "
Couch surfers may be harder to recognize than street homeless people Homeless shelters: including emergency cold-weather shelters opened by churches or community agencies, which may consist of cots in a heated warehouse, or temporary Christmas Shelters.
Nơi cư trú cho người vô gia cư: như những nơi cư trú khẩn cấp khi trở lạnh do các nhà thờ hay các cơ quan cộng đồng mở, có thể gồm chi phí nếu là nơi ở có sưởi ấm, hay Nơi ở tạm thời trong mùa Giáng sinh.
At bedtime Mary’s husband set up a camp cot for the man.
Đến giờ ngủ, chồng của Mary lấy một cái ghế xếp để làm chỗ ngủ cho ông.
The original NASA COTS contract called for the first demonstration flight of Falcon in September 2008, and completion of all three demonstration missions by September 2009.
Hợp đồng COTS ban đầu của NASA yêu cầu chuyến bay thử đầu tiên của Falcon phải diễn ra vào tháng 9 năm 2008, và hoàn thành tốt cả ba nhiệm vụ thử nghiệp vào tháng 9 năm 2009.
And the women, who I was so privileged to meet when there were three survivors, told these stories about lying in their cots in the refugee camps.
Những phụ nữ tôi vinh dự được gặp có ba người là những người sống sót, họ kể những câu chuyện của họ khi nằm trong giường cũi tại các trại tị nạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.