cortical trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cortical trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortical trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cortical trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vỏ, vỏ cây, vỏ não, xem cortex, thuộc vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cortical

vỏ

(cortical)

vỏ cây

vỏ não

(cortical)

xem cortex

thuộc vỏ

(crustal)

Xem thêm ví dụ

Ahora en realidad hemos visto en varias áreas corticales diferentes del mono aprendiendo esta tarea.
Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này.
Los huesos de las extremidades anteriores de Tyrannosaurus rex presentan un hueso cortical muy grueso, que indica que se desarrollaron para soportar cargas pesadas.
Xương của chi trước trong loàiTyrannosaurus rex có vỏ cực kỳ dày, đã được hiểu là bằng chứng cho thấy chúng phát triển để chịu trọng tải lớn.
Es importante, si se intenta hacer un esquema, pensar al desarrollo normal como una pérdida de la masa cortical, pérdida de materia gris cortical, y lo que ocurre en la esquizofrenia es que se supera esa marca, y en cierto punto, cuando eso sucede, se cruza un umbral, y ese es el umbral que nos hace decir que esta es una persona que tiene esta enfermedad, porque muestran síntomas conductuales de alucinaciones y delirios.
Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác.
Vemos las áreas corticales que controlan movimientos específicos, y las secuencias de movimientos que se requieren en el comportamiento, y así sucesivamente.
Các vùng vỏ não điều khiển các vận động cụ thể, và các chuỗi vận động cần thiết cho hành vi, và cứ thể tiếp tục.
En otras palabras todavía hay una representación sencilla, simple, de las yemas de los dedos en esta área cortical de las más organizadas de la superficie de la piel del cuerpo.
Nói cách khác, vẫn có biểu hiện đơn giản của các đầu ngón tay trong vùng tổ chức cao nhất của vỏ não trên bề mặt da của cơ thể.
6126... está mostrando actividad cortical irregular.
6126... cô ấy đang có những hành vi bất thường.
Este novedoso paradigma de entrenamiento alentó al cerebro a crear nuevas conexiones, algunos circuitos relé que transmiten información desde el cerebro más allá de la lesión y restauran el control cortical sobre las redes del aparato locomotor debajo de la lesión.
Mô hình tập luyện mới lạ này đã kích thích não tạo những kết nối mới, một số vòng mạch truyền tín hiệu chuyển thông tin từ não đi qua chấn thương và khôi phục kiểm soát của vỏ não qua mạng lưới vận động dưới những chấn thương.
Los nervios corticales muestran una inactividad completa.
Các bó dây thần kinh vỏ não hoàn toàn ko phản ứng.
Así que por ejemplo podemos ver el área cortical que representa la entrada que está controlando la postura del mono.
Ví dụ, ta có thể thấy ở vùng vỏ não đại diện cho tín hiệu đầu vào liên quan đến dáng điệu của khỉ.
Los nervios corticales muestran una inactividad completa.
Các bó dây thần kinh vỏ não hoàn toàn không phản ứng.
Se trata de una interrupción en su circuitos corticales.
Đó là sự tổn thương vùng vỏ não.
Cuando llegan con convulsiones corticales De tal padre, tal hijo.
Trông giống như lúc ông con bị co giật.
Eso me dice, al menos en ratas, que creo tienen los mismos neurotransmisores que nosotros y una arquitectura cortical similar, que el juego puede ser muy importante para nuestra supervivencia.
Điều đó nói cho tôi, ít ra trong những con chuột -- và tôi nghĩ chúng có dẫn truyền thần kinh giống chúng ta và cùng cấu trúc vỏ não -- trò chơi có thể rất quan trọng cho sự sinh tồn của chúng ta.
Se trata del procesamiento cortical y la especialización del prosencéfalo.
Nó liên quan đến quy trình của vỏ não và sự chuyên biệt của não trước.
La suya es lo que llamamos " ceguera cortical " y es irreversible.
Chúng tôi gọi tình trạng của anh ta là mù vỏ não.
Hay 15 ó 20 áreas corticales que cambiaron específicamente cuando se aprende una destreza simple como ésta
Có từ 15 đến 20 vùng vỏ não thay đổi theo sự điều chỉnh khi bạn học một kỹ năng như thế này.
Eso me dice, al menos en ratas, que creo tienen los mismos neurotransmisores que nosotros y una arquitectura cortical similar, que el juego puede ser muy importante para nuestra supervivencia.
Điều đó nói cho tôi, ít ra trong những con chuột-- và tôi nghĩ chúng có dẫn truyền thần kinh giống chúng ta và cùng cấu trúc vỏ não -- trò chơi có thể rất quan trọng cho sự sinh tồn của chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortical trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.