corriente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corriente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corriente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ corriente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dòng, suối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corriente
dòngnoun Si la corriente es cálida, vas por el camino correcto. Nếu dòng biển ấm, thì cháu đi đúng hướng rồi đó. |
suốiadjective Con el tiempo, una gota se convierte en una corriente. Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. |
Xem thêm ví dụ
Algunos aspectos desesperantes del idioma eran, por ejemplo, los sonidos oclusivos (producidos por la interrupción de la corriente de aire al cerrar la glotis), las numerosas vocales en sucesión —hasta cinco en una palabra—, y las escasas consonantes que se utilizan. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Con suficientes ondas, se cambia la corriente. Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy. |
Viendo que no estás sorprendido, creo que debes estar al corriente. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. |
Solo después de este proceso dejan caer las nubes sus torrentes a la Tierra para formar corrientes de agua que desembocan en el mar. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
El viaje a través de la corriente temporal debería revertir tu condición. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
Con el tiempo, una gota se convierte en una corriente. Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. |
De repente, la corriente lo llevó demasiado cerca de un gran remolino; el barquito se inclinó hacia un lado y zozobró. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
Así que para producir corriente, el magnesio pierde dos electrones para convertirse en iones de magnesio que luego migra a través del electrolito, acepta dos electrones del antimonio, y luego se mezcla con éste para formar una aleación. Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim. |
Te abres y el ir con la corriente Donde el universo te lleva. Anh mở lòng ra và cứ thế trôi... đến bất cứ nơi nào vũ trụ đưa anh tới. |
Un modo de hacerlo es no permitiendo nunca que las enseñanzas bíblicas o las provisiones que recibimos a través del esclavo fiel y discreto lleguen a ser para nosotros algo común y corriente (Mateo 24:45). Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
Lo caliente es la Corriente del Golfo, lo frío allá arriba es el Golfo de Maine. Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine. |
Esta serie de caídas en la corriente para incrementos de aproximadamente 4.9 voltios continuará visiblemente hasta potenciales de por lo menos 100 voltios. Chuỗi tăng giảm cường độ dòng điện này với số gia xấp xỉ 4.9 volt cứ tiếp diễn cho tới hiệu điện thế ít nhất là 100 volt. |
Manténganse debajo de la corriente de aire, pero por encima del agua, niños. Bay dưới luồng gió, nhưng trên mặt nước, các con! |
Esta adora en el patio exterior del templo de la visión, por donde fluye la misma corriente. Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy. |
Esto lo hicimos con las respuestas del método corriente y con las del codificador y transductor. Thế là, khi chúng tôi làm điều này với các phản hồi, từ phương pháp thông dụng và từ thiết bị mã hóa- dẫn truyền của chúng tôi. |
Es un chico corriente. Khá là quậy phá. |
La gente del extremo sur del condado pasaba por delante de nuestra casa como una corriente tranquila pero continua. Dòng người từ phía Nam hạt kéo ngang qua nhà chúng tôi một cách nhàn nhã nhưng đều đặn. |
“LA FALTA de puntualidad es un mal corriente entre los máximos responsables de las empresas. “ĐI TRỄ là tật cố hữu của các nhân viên cấp cao. |
O podría ser del ministerio de amor del Salvador resucitado, como se describe en el Libro de Mormón, a las personas comunes y corrientes que tenían fe en Él y que le amaban como nosotros le amamos. Nó có thể là về giáo vụ đầy nhân từ của Đấng Cứu Rỗi phục sinh, như đã được mô tả trong Sách Mặc Môn, cho những người thường mà có đức tin nơi Ngài và yêu mến Ngài như chúng ta. |
Probablemente diría que es bastante corriente, pero está logrando un impacto notable. Chắc cô ấy sẽ nói với bạn rằng mình không có gì nổi bật cả, nhưng thật ra cô ấy là người có tầm ảnh hưởng lớn nhất. |
FUSE fue oficialmente fusionado con la corriente principal del kernel Linux en la versión 2.6.14. FUSE đã chính thức được tích hợp vào nhân Linux từ phiên bản 2.6.14. |
Conecta el cargador inalámbrico únicamente con el adaptador y el cable de corriente incluidos o con accesorios de carga compatibles disponibles en Google Store. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
¡ Lo hiciste contra la corriente! Anh đã bơi ngược dòng! |
Aquel día, miles de ellos oyeron —no de manera confusa, como sucedió en la antigua Babel, sino de modo entendible— a personas comunes y corrientes, llenas de espíritu santo, que proclamaban las buenas nuevas en muchas de las lenguas usadas en el imperio (Hechos 2:1-12). Ngày hôm đó, không như tình trạng hỗn loạn ở thành Ba-bên cổ xưa, hàng ngàn người này không chỉ nghe mà còn hiểu tin mừng do những người bình thường đầy dẫy thánh linh công bố bằng nhiều thứ tiếng được sử dụng trong Đế Quốc La Mã. |
En cuanto a la manera de presentación todos los discursos serán según se bosqueja en sus instrucciones corrientes para la escuela. Tất cả các bài giảng sẽ luôn luôn theo cách trình bày phù hợp với những lời chỉ dẫn hiện hành trong trường học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corriente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới corriente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.