corno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corno trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ corno trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sừng, cắm sừng, Sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corno

sừng

noun

E a outra, estava sentada em cima de um animal com sete cabeças e dez cornos?
Còn người đàn bà kia, có phải ngồi trên một con vật có bảy đầu và mười sừng?

cắm sừng

noun

Dirão que te puseram os cornos.
Họ sẽ nói ông bị cắm sừng.

Sừng

noun

E a outra, estava sentada em cima de um animal com sete cabeças e dez cornos?
Còn người đàn bà kia, có phải ngồi trên một con vật có bảy đầu và mười sừng?

Xem thêm ví dụ

Dirão que te puseram os cornos.
Họ sẽ nói ông bị cắm sừng.
Sou um SEAL, seu corno.
Đù má, Hải Quân đấy.
Sopra o corno.
Thổi kèn đi.
Um Ass-Blaster vale 100 vezes mais que uma cria de chita ou que um corno de rinoceronte.
Một cái tổ quái vật đáng giá gấp cả trăm lần, nhưng một con đã chết sao?
Sushi é japones, " El Torito " ( corno ).
Đó là đồ ăn Nhật, Torito.
Diz que se ficares com a cara queimada, fores empalado por uma barra de aço, fores acidentalmente picado por uma agulha com hepatite C, ou ficares tão ansioso que queres dar um tiro nos cornos, não te vais acagaçar e processar o município.
Cam kết, nếu cậu bị lửa cháy nám mặt, hoặc bị cây thép xuyên thủng ngực, hoặc vô tình bị chọc phải cây kim nhiễm viêm gan C, hay bị ăn một viên đạn, cậu sẽ không mè nheo mà vác đơn đi kiện.
Primeiro, vi os cornos dele.
Ta thấy cái sừng của nó trước.
O que ficar com os corpos não vai poder ouvir o corno.
Người ở lại trông coi cơ thể các ngươi sẽ nghe thấy tiếng kèn.
E a outra, estava sentada em cima de um animal com sete cabeças e dez cornos?
Còn người đàn bà kia, có phải ngồi trên một con vật có bảy đầu và mười sừng?
Ele me fez de corno.
Anh ta biến tôi thằng kẻ bị cắm sừng.
Diz ao meu caro amigo Corno de Águia que o " mustang " já teve os seus dias e serviu o seu fim.
Nói với ông bạn Mỏ Đại Bàng thân mến của tôi, rằng giống ngựa mustang đã lẫy lừng hoàn thành vai trò của mình.
Era bom se não tivesses disparado num veado, posto os cornos à mãe, ou esmurrado o tio Mike.
Vâng, thế thì, là một chuyện tốt nếu như bố đừng bắn chết con nai, hay là hờ hững với mẹ, hay đánh chú Mike.
O cerco começou em 17 de julho, com quatro divisões atacando as muralhas em terra, enquanto a frota veneziana atacava a muralha marítima a partir do Corno de Ouro.
Họ bắt đầu cuộc bao vây một cách nghiêm túc vào ngày 17, và chia ra thành bốn lộ binh để tấn công vào bức tường trên bộ, trong khi hạm đội Venetian tấn công các bức tường trên biển từ vùng vịnh Sừng Vàng.
E quatro: Corno usado para armazenar a energia durante a compressão.
Và thứ tư: Sừng dùng để dự trữ năng lượng khi nén.
Alimentavam as nossas crianças com "Extremo Burritos", "corn dogs" [salsichas panadas], "pizza pockets", tostas de queijo.
Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches.
Disse-me que mal podia acreditar quando bebi do corno... Porque a outra metade estava no mar.
Ông ấy nói không tin vào mắt mình khi nhìn tôi uống cái sừng đó... bởi vì đầu kia thông với biển cả
No entanto, Bison priscus foi substituído pelo Bisão-de-cornos-longos, Bison latifrons, e um pouco mais tarde por Bison antiquus.
Ở Bắc Mỹ sau này, B. Priscus đã được thay thế bởi các bò rừng dài sừng, Bison latifrons, và sau đó không lâu bởi bò Bison antiquus.
Não, acho que é por minha causa e destes cornos.
Tớ nghĩ đó là do tớ và cặp sừng chết tiệt này!
Como nos espécimes africanos, possui dois cornos.
Giống như các loài châu Phi, chúng có hai sừng.
Tentando cortar o chifre como troféu da minha matança, mas é um trabalho de corno.
Tôi đang cố cưa sừng nó làm kỷ niệm, nhưng nó cứng quá.
Metes-te com o touro, ele mostra-te os cornos.
Nếu mày gây sự với 1 con bò tót, mày sẽ bị cái sừngxiên.
A Corn Laws da Inglaterra foi aprovada em 1815, definindo um sistema flutuante de tarifas para estabilizar o preço do trigo no mercado doméstico.
Các đạo luật về ngũ cốc ở Anh được thông qua năm 1815 thiết lập nên hệ thống thế khóa hết sức phiền phức nhằm ổn định giá lúa mì ở thị trường trong nước.
Pelo amor dos Deuses, sopra no corno.
thổi kèn đi!
E isto são os cornos.
Còn kia là những cái sừng.
Quando desejarem voltar à terra dos vivos, devem fazer soar o corno.
Khi các ngươi muốn quay lại dương gian thì các ngươi phải thổi kèn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.