convivência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convivência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convivência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ convivência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người quen, kiến thức, sự hiểu biết, sự quen biết, sự biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convivência
người quen(acquaintance) |
kiến thức
|
sự hiểu biết(familiarity) |
sự quen biết(acquaintanceship) |
sự biết(acquaintance) |
Xem thêm ví dụ
Elas são bem recebidas por Sir John, que insite em lhes oferecer jantares e convivência social com a família, frequentemente, em sua grande casa em Barton Park. Ngài John tiếp đón họ nồng nhiệt, luôn mời họ ăn tối với gia đình ông ở Barton và tham gia các hoạt động của họ. |
O Salmo 26:4 diz: “Não tenho convivência com homens mentirosos e evito os que escondem o que são.” Hãy lưu ý đến những lời sau của người viết Thi thiên: “Con không ngồi chung với phường gian dối, tránh bọn che giấu bộ mặt thật mình” (Thi thiên 26:4). |
(Deuteronômio 21:18-21) O apóstolo Paulo advertiu os cristãos: ‘Cessai de ter convivência com qualquer que se chame irmão, que for fornicador, ou ganancioso, ou idólatra, ou injuriador, ou beberrão, ou extorsor, nem sequer comendo com tal homem.’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:18-21) Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ: “Đừng làm bạn với kẻ nào tự xưng là anh em, mà là gian-dâm, hoặc tham-lam, hoặc thờ hình-tượng, hoặc chưởi-rủa, hoặc say-sưa, hoặc chắt-bóp, cũng không nên ăn chung với người thể ấy”. |
Em 2002 foi implantada uma idéia subsequente ao projeto inicial: O círculo dos United Buddy Bears - embaixadores para uma convivência conjunta e pacífica da humanidade. United Buddy Bears: Năm 2002, một sáng kiến tiếp theo đó đã được cải biến, đó là cao trào United Buddy Bears® (tức Buddy Bear Thống Nhất) - đại diện cho sự quen biết và nếp sống chung hoà bình. |
Que lembranças Pedro tinha dos seus dois anos de convivência com Jesus? Sau hai năm kể từ lần gặp Chúa Giê-su, có thể Phi-e-rơ hồi tưởng về những điều gì? |
Em nossa convivência após o véu da morte, entenderemos com clareza o chamado sagrado e a missão divina do Profeta Joseph Smith. Sau khi lìa đời, chúng ta sẽ hiểu rõ sự kêu gọi và sứ mệnh thiêng liêng của Tiên Tri Joseph Smith. |
3 O devido apreço para com todos os irmãos e irmãs, notadamente para com anciãos diligentes, é sem dúvida um fator importante na convivência pacífica nas congregações. 3 Chắc chắn một yếu tố quan trọng để sống hòa thuận với mọi người trong hội-thánh là biết quí trọng đúng cách tất cả anh chị em chúng ta, và đặc biệt đối với các trưởng lão làm việc khó nhọc. |
Buscamos uma convivência respeitosa com aqueles que escarnecem, mas, quando esse temor dos homens nos tenta a aceitar o pecado, ele “armará laços”, conforme diz o livro de Provérbios (ver Provérbios 29:25). Khi nỗi sợ hãi này đối với loài người cám dỗ chúng ta để thừa nhận tội lỗi, thì nó trở thành một “cái bẫy” theo như sách Châm Ngôn (xin xem Châm Ngôn 29:25). |
A convivência com Moisés que, segundo o historiador Josefo, era 35 anos mais velho do que Josué, deve ter fortalecido imensamente a fé de Josué. Theo sử gia Josephus, Môi-se lớn hơn Giô-suê những 35 tuổi. Hẳn việc thân cận với Môi-se đã củng cố đức tin của Giô-suê rất nhiều. |
“[Cessai] de ter convivência com qualquer que se chame irmão, que for fornicador, ou ganancioso, ou idólatra, ou injuriador, ou beberrão, ou extorsor, nem sequer comendo com tal homem. . . . “Tôi viết khuyên anh em đừng làm bạn với kẻ nào tự xưng là anh em, mà là gian-dâm, hoặc tham-lam, hoặc thờ hình-tượng, hoặc chửi-rủa, hoặc say-sưa, hoặc [cưỡng đoạt], cũng không nên ăn chung với người thể ấy... |
A ganância pode ser tão séria como a fornicação ou a idolatria, porque Paulo advertiu: “[Cessai] de ter convivência com qualquer que se chame irmão, que for fornicador, ou ganancioso, ou idólatra, ou injuriador, ou beberrão, ou extorsor, nem sequer comendo com tal homem”. — 1 Coríntios 5:11; Efésios 5:3, 5. Sự tham lam có thể nghiêm trọng như tội tà dâm hay thờ hình tượng, bởi Phao-lô có nói: “Đừng làm bạn với kẻ nào tự xưng là anh em, mà là gian-dâm, hoặc tham-lam, hoặc thờ hình tượng, hoặc chưởi-rủa, hoặc say-sưa, hoặc chắt-bóp, cũng không nên ăn chung với người thể ấy” (I Cô-rinh-tô 5:11; Ê-phê-sô 5:3, 5). |
Não haverá convivência com ela depois dessa. Sau vụ này không bỏ qua cho cô ta được nữa! |
Devido à longa convivência com nepaleses e com tibetanos, muitos dos siquimeses usam as línguas dessa etnias. Do sự tiếp xúc thường xuyên với tiếng Nepal và tiếng Tạng, nhiều người nói tiếng Sikkim cũng nói những ngôn ngữ kia. |
O apóstolo Paulo admoestou os cristãos na antiga Corinto: “[Cessai] de ter convivência com qualquer que se chame irmão, que for fornicador, ou ganancioso, ou idólatra, ou injuriador, ou beberrão, ou extorsor, nem sequer comendo com tal homem.” Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô xưa: “Đừng làm bạn với kẻ nào tự xưng là anh em, mà là gian-dâm, hoặc tham-lam, hoặc thờ hình-tượng, hoặc chưởi-rủa, hoặc say-sưa, hoặc chắt-bóp, cũng không nên ăn chung với người thể ấy”. |
5 Quando um homem em Corinto foi impenitentemente imoral, Paulo disse à congregação: “[Cessai] de ter convivência com qualquer que se chame irmão, que for fornicador, ou ganancioso, ou idólatra, ou injuriador, ou beberrão, ou extorsor, nem sequer comendo com tal homem.” 5 Khi một người ở thành Cô-rinh-tô phạm tội vô luân mà không ăn năn, Phao-lô nói với hội-thánh: “Anh em đừng làm bạn với kẻ nào tự xưng là anh em, mà là gian-dâm, hoặc tham-lam, hoặc thờ hình-tượng, hoặc chưởi-rủa, hoặc say-sưa, hoặc chắt-bóp [tống tiền, NW], cũng không nên ăn chung với người thể ấy” (I Cô-rinh-tô 5:11-13). |
O apóstolo João foi outro discípulo que teve bastante convivência com Jesus e que, portanto, pode ajudar-nos a entender melhor o Criador. Sứ đồ Giăng là một môn đồ khác thân cận với Chúa Giê-su, và do đó là người có thể giúp chúng ta hiểu Đấng Tạo Hóa đầy đủ hơn. |
A convivência com pessoas que se esforçam para controlar a raiva pode ajudar você a desenvolver autodomínio. Gần gũi những người luôn cố gắng kiềm chế sự nóng giận có thể giúp bạn phát huy tính tự chủ. |
A convivência com pessoas mais velhas pode ensiná-lo a lidar com seus sentimentos Hãy gần gũi với những người lớn tuổi hơn, họ có thể dạy bạn cách kiềm chế cảm xúc |
Paulo disse a cristãos em Corinto que ‘cessassem de ter convivência com qualquer que se chamasse irmão, que fosse fornicador, ou ganancioso, ou idólatra, ou injuriador, ou beberrão, ou extorsor, nem sequer comendo com tal homem’. Phao-lô đã nói với các tín đồ đấng Christ thành Cô-rinh-tô “đừng làm bạn với kẻ nào tự xưng là anh em, mà là gian-dâm, hoặc tham-lam, hoặc thờ hình-tượng, hoặc chưởi-rủa, hoặc say-sưa, hoặc [tống tiền], cũng không nên ăn chung với người thể ấy”. |
“Eu lhes escrevi na minha carta que parassem de ter convivência com os que praticam imoralidade sexual, não querendo dizer toda a convivência com as pessoas deste mundo que praticam imoralidade sexual, ou com os gananciosos, com os extorsores ou com os idólatras. “Trong thư, tôi đã dặn anh em ngưng kết hợp với những kẻ gian dâm, điều đó không có nghĩa là anh em phải hoàn toàn tránh những kẻ gian dâm trong thế gian này, hay là kẻ tham lam, tống tiền hoặc thờ thần tượng. |
16 Quando um jovem batizado é desassociado, espera-se que os membros da congregação ‘cessem de ter convivência com’ ele. 16 Khi một người trẻ đã báp têm bị khai trừ, các thành viên trong hội thánh được yêu cầu tránh “làm bạn” với em. |
‘Cessar de ter convivência’ com um amigo íntimo ou um parente desassociado pode constituir uma verdadeira prova para o cristão. Đối với một tín đồ đấng Christ, việc ngưng “làm bạn” với một thân nhân hoặc một người bạn thiết nghĩa bị khai trừ có thể là một thử thách lớn. |
Mas eu lhes escrevo agora que parem de ter convivência com qualquer um que se chame irmão, mas que pratique imoralidade sexual, ou que seja ganancioso, idólatra, injuriador, beberrão ou extorsor; nem sequer comam com tal homem. Nhưng nay tôi viết để bảo anh em ngưng kết hợp với bất cứ người nào được gọi là anh em mà gian dâm, tham lam, thờ thần tượng, lăng mạ, say sưa, tống tiền; thậm chí không ăn chung với người như thế. |
Praticar os princípios bíblicos na convivência diária com os filhos pode incutir nos seus corações jovens o verdadeiro amor a Jeová e a piedosa confiança nele. — Deuteronômio 6:4-9; 11:18, 19. Sống theo lẽ thật với các con của bạn mỗi ngày có thể giúp chúng ghi nhớ vào lòng tình yêu thương thật đối với Đức Giê-hô-va và sự tin cậy trong lời cầu nguyện dâng lên Ngài (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4-9; 11:18, 19). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convivência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới convivência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.