control panel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ control panel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ control panel trong Tiếng Anh.
Từ control panel trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng điều khiển, Panel điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ control panel
bảng điều khiểnnoun They can be deactivated using the control panel on your arm. Nó có thể được tắt bằng bảng điều khiển trên tay anh. |
Panel điều khiển(A Windows program that collects and displays for users the system-level features of the computer, including hardware and software setup and configuration. From Control Panel, users can click individual items to configure system-level features and perform related tasks.) |
Xem thêm ví dụ
Icons Control Panel Module Môđun điều khiển biểu tượng bảng |
Dad helped design the control panels for the IBM 360 computer. Bố tôi góp một phần thiết kế mục "Control Panel" trong máy IBM 360. |
Agent Delta has hacked into the control panel and managed to reactivate some of its functionality. Đặc vụ Delta đã xâm nhập vào được bảng điều khiển và khôi phục vài phần chức năng. |
Find a control panel marked, " Countermand. " Tìm bảng điều khiển ghi " Countermand ". |
Release your hormones on the control panel Phóng hóc môn của anh lên bảng điều khiển |
A new feature in the control panel , called Recovery , allows you to refresh or reset your PC . Một tính năng mới trong Control Panel , có tên là Recovery , cho phép bạn khôi phục cài đặt gốc hoặc xoá toàn bộ dữ liệu trên máy . |
Mute yourself Select the mic icon[Mic]on the control panel on the bottom of the screen. Tắt tiếng của chính bạn: Chọn biểu tượng micrô [Micrô] trên bảng điều khiển ở cuối màn hình. |
They may even open windows that do not resemble a folder at all (e.g. Control Panel). Có khi chúng mở những cửa sổ trông không giống một thư mục nào cả (ví dụ: Control Panel). |
That is me at the control panel of my fusion reactor. Đó chính là tôi và bảng điều khiển của máy phản ứng tổng hợp. |
In addition to using the control panel, a user can also invoke the applets manually via the command processor. Ngoài việc sử dụng bảng điều khiển, người dùng cũng có thể gọi các applet bằng tay thông qua bộ xử lý lệnh. |
The Control Panel has been part of Microsoft Windows since Windows 2.0, with each successive version introducing new applets. Control Panel là một phần của Microsoft Windows kể từ Windows 2.0, với mỗi phiên bản liên tiếp giới thiệu các applet mới. |
Now, switch the machine's primary breaker to the " on " position and move to the control panel and press [ POWER ON ] Bây giờ, chuyển máy cắt chính của máy sang vị trí " on " di chuyển đến bảng điều khiển và nhấn [ điện trên ] |
The Settings app is expanded to have similar functionality as the Control Panel, albeit with a Metro-style user interface. App Settings được mở rộng để có chức năng tương tự như Control Panel, nhưng đi kèm với giao diện dạng Metro. |
To connect your Custom Search Engine account with Google AdSense, visit the Make money tab in your search engine's control panel. Để kết nối tài khoản Công cụ tìm kiếm tùy chỉnh của bạn với Google AdSense, hãy truy cập vào tab Kiếm tiền trong bảng điều khiển của công cụ tìm kiếm. |
The Control Panel, previously available as a standard-looking applet, was re-modeled after the one in the classic Mac OS. Bảng điều khiển, trước đây có sẵn như là một applet tiêu chuẩn, được tái mô hình hóa sau khi một trong Mac OS cổ điển. |
Underneath "File and Folder Tasks" is "Other Places", with links to other common locations such as "My Computer", "Control Panel", and "My Documents". Bên dưới "File and Folder Tasks" là "Other Places", có liên kết đến các vị trí phổ biến khác như "My Computer", "Control Panel" và "My Documents". |
The modern Settings app from Windows 8 continues to evolve in Windows 10, incorporating more system setting configuration functionality from the Windows Control Panel. Ứng dụng Settings từ Windows 8 tiếp tục được phát triển ở Windows 10, kết hợp nhiều hơn các cấu hình thiết lập hệ thống, và các chức năng trên Control Panel. |
The control panel then uses these lists to locate the applets and load them into the control panel program (control.exe) when started by the user. Control Panel sau đó sử dụng các danh sách này để định vị các applet và tải chúng vào chương trình bảng điều khiển (control.exe) khi người dùng bắt đầu. |
To determine the underlying edition of Windows XP on which a particular revision of MCE is based, the System Properties Control Panel applet can be used. Để xác định xem mỗi phiên bản MCE dựa trên phiên bản cơ bản nào của Windows XP, ứng dụng con System Properties Control Panel có thể được sử dụng. |
Their hosting is often managed through a virtual private server (VPS) which allows them, through a control panel, to administer bandwidth, databases, passwords etc., for the client. Dịch vụ lưu trữ của họ thường được quản lý thông qua một máy chủ riêng ảo (VPS) cho phép họ, thông qua một bảng điều khiển, để quản lý băng thông, cơ sở dữ liệu, mật khẩu, vv, cho khách hàng. |
Some functions, particularly the ability to add and remove user accounts, were moved exclusively to this app on Windows 8 and cannot be performed from Control Panel. Một số chức năng, đặc biệt là khả năng thêm và xóa tài khoản người dùng, đã được chuyển độc quyền sang ứng dụng này trên Windows 8 và không thể thực hiện được từ Control Panel. |
A control panel at the base can also function as a safety feature if for any reason the operator is at height and becomes unable to operate his controls. Bảng điều khiển ở chân đế cũng có thể hoạt động như một tính năng an toàn nếu vì bất kỳ lý do nào người điều khiển đang ở trên cao và không thể điều khiển được. |
It exposed a small portion of Control Panel functionality on a two-paned full-screen interface; additionally, adding accounts and changing user pictures could only be done from PC settings. Nó có một phần nhỏ tùy chọn cũng có thể được truy cập qua Control Panel phiên bản desktop với một giao diện hai panel; hơn nữa, một số chức năng (bao gồm thêm tài khoản và thay đổi ảnh người dùng) chỉ có thể được thực hiện trong PC Settings. |
In Windows Vista and Windows 7, additional layers of navigation were introduced, and the Control Panel window itself became the main interface for editing settings, as opposed to launching separate dialogs. Trong Windows Vista và Windows 7, các lớp điều hướng bổ sung đã được giới thiệu, và cửa sổ Control Panel đã trở thành giao diện chính cho các thiết lập chỉnh sửa, trái ngược với việc khởi chạy các hộp thoại riêng biệt. |
Several new features unique to the KA-1 are a head-up display and up-front control panel, MFD panels, and five hardpoints, two under each wing and one under the fuselage. Một vài tính năng mới duy nhất cho dòng KA-1 bản điều khiển trong suốt và bản điều khiển thẳng đứng, tấm MFD và năm giá, hai giá nằm dưới mỗi cánh và một giá nằm dưới thùng nhiên liệu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ control panel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới control panel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.