contre toute attente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contre toute attente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contre toute attente trong Tiếng pháp.

Từ contre toute attente trong Tiếng pháp có các nghĩa là chợt, bất thình lình, thình lình, bỗng, đột ngột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contre toute attente

chợt

bất thình lình

thình lình

bỗng

đột ngột

Xem thêm ví dụ

Contre toute attente, exactement comme Isaïe l’a prédit, les portes le long du fleuve sont ouvertes.
Lực lượng của Si-ru ào ạt tiến vào thành Ba-by-lôn, chiếm cung điện, và giết Vua Bên-xát-sa.
Et contre toute attente, de son propre aveu, il connut l'amour.
bất chấp tất cả, như chính Mark đã thừa nhận anh đã biết tình yêu.
Certaines personnes sont nées dans les enfers, et contre toute attente, ils arrivent aux paradis.
Có những người sinh ra từ địa ngục, và đấu tranh lại tất cả, họ vươn đến thiên đàng.
Contre toute attente, ceux qui s'en sortaient le moins bien dans chaque métier étaient des donneurs.
Và bất ngờ thay, người biểu hiện tồi tệ nhất trong số các nghề là người cho đi.
Contre toute attente, non.
Thật ngạc nhiên, nhưng không cần.
Que se produira- t- il, contre toute attente, quand Babylone sera attaquée conformément à la prédiction ?
Khi cuộc tấn công Ba-by-lôn như đã được báo trước diễn ra thì điều gì bất ngờ sẽ xảy đến?
" Contre toute attente, Gusteau a recapturé notre attention.
" Bằng tất cả những điều trên, Gusteau đã lại thu hút sự chú ý của chúng tôi.
Puis, en 1919, contre toute attente, ils ont repris vie au sens spirituel.
Rồi dường như không thể nào có được, vào năm 1919, họ sống lại theo nghĩa thiêng liêng.
Contre toute attente, la requête est acceptée.
Thật ngạc nhiên là tòa đồng ý xét xử.
Contre tout attente, Geeta la joue défensive.
ngược lại với đó, Geeta chơi phòng ngự.
Contre toute attente, le LAO m’a proposé de réduire mon temps de travail.
Không ngờ, văn phòng LAO cho tôi cơ hội giảm giờ làm việc.
Contre toute attente, Toro prend son rôle très à cœur.
Trong bất kỳ công việc nào, WanBi cũng rất có trách nhiệm.
Contre tout attente, nous avions battu tous les pronostics au cœur de cette dépression.
Đối đầu với những thứ khó khăn, chúng tôi lại có thể lái về phía cuộc đua dưới áp lực đó.
» Contre toute attente, on écoute son conseil et on relâche les apôtres.
Thật ngạc nhiên, các nhà lãnh đạo nghe lời khuyên ấy và thả các sứ đồ.
Pourtant, contre toute attente, au terme du concile de Nicée Eusèbe accordera son soutien à la thèse opposée.
Tuy nhiên, điều đáng kinh ngạc là lúc bế mạc Giáo Hội Nghị Nicaea, Eusebius ủng hộ quan điểm đối lập.
C'est par ténacité que j'ai continué contre toute attente.
Sự kiên trì là ở chỗ tôi vẫn luyện tập mặc cho mọi sự bất lợi
Deux jeunes gens, contre toute attente, choisissent de mourir plutôt que de se perdre l'un l'autre.
Đôi bạn trẻ, can đảm vượt quá thử thách... quyết chọn cái chết, chứ không rời xa nhau
Cet éléphant, contre toute attente, perd tout simplement espoir.
Chú voi này đơn giản đã từ bỏ hy vọng do quá sức chịu đựng.
Après cela, contre toute attente, il a été affecté de nouveau en Angleterre.
Sau khi học xong, bất ngờ anh được chỉ định về lại nước Anh.
Cyrus ressemblera à “ un oiseau de proie ” : il fondra soudainement et contre toute attente sur Babylone.
Si-ru sẽ như “chim ó” bổ xuống chụp lấy Ba-by-lôn bất thình lình.
Si, contre toute attente, vous êtes doués, vous serez affectés à un squad, ou escadron.
Giờ thì, nếu như hai người có tài năng, mà hình như không phải thế, thì sẽ được chọn vào một nhóm chuyên biệt.
Tu as gardé cet endroit à flot, contre toute attente.
Bố giữ nơi này trụ vững trước mọi giông bão.
Et contre toute attente, les numéros joués sont les bons.
Do quy mô còn hạn chế, game mắc phải những sai sót cố hữu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contre toute attente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.