contrato de arrendamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrato de arrendamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrato de arrendamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contrato de arrendamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cho thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrato de arrendamiento
cho thuê(contrato por el cual el arrendador se obliga a transferir temporalmente el uso y goce de una cosa mueble o inmueble al arrendatario, quien a su vez se obliga a pagar por ese uso o goce un determinado precio) |
Xem thêm ví dụ
Ahora se le dijo que que no iban a renunciar al contrato de arrendamiento. Nó nói anh là tôi thích cửa hàng của anh... là anh không bao giờ chịu bỏ hợp đồng thuê |
Uno, contratos de arrendamiento anteriores y actuales de toda sucursal. Một... các hợp đồng, cả quá khứ và hiện nay từ tất cả nơi của Sandpiper. |
El contrato de arrendamiento con Alemania, y supervisado por el Reino Unido, se firmó el 14 de febrero de 1929 hasta el año 2028. Hợp đồng thuê ký với Đức, và được An Quốc giám sát, được ký kết vào ngày 14 tháng 2 năm 1929 và sẽ hết hạn vào năm 2028. |
En 1865, el cónsul de Estados Unidos en Brunéi, Claude Lee Moses, obtuvo un contrato de arrendamiento por diez años para el territorio de Borneo septentrional. Năm 1865, Claude Lee Moses, lãnh sự Hoa Kỳ tại Brunei, ký được hợp đồng thuê đất Bắc Borneo trong thời hạn 10 năm với Brunei. |
Durante la campaña, prometió revisar el contrato de arrendamiento de una base de rastreo de satélites y espía utilizada por la China y "tomar las acciones apropiadas en el momento adecuado". Trong chiến dịch tranh cử năm 2003, ông hứa sẽ xem xét lại việc cho Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thuê một căn cứ theo dõi vệ tinh và do thám và "có những hành động thích hợp vào đúng thời điểm." |
En esa época, los líderes de la Iglesia se reunieron con funcionarios en Jerusalén para concertar un contrato de arrendamiento para el terreno en el que se construiría el Centro de Jerusalén de la Iglesia. Vào lúc đó, các vị lãnh đạo của Giáo Hội họp với các chức sắc ở Giê Ru Sa Lem để tiến hành một bản thỏa thuận thuê miếng đất nơi sẽ xây cất Trung Tâm Jerusalem của Giáo Hội. |
La antigüedad del edificio mantenía inquietos a algunos visitantes preocupados por su seguridad, así que el gobierno municipal de Sakata optó por cesar el contrato de arrendamiento con la empresa, y en marzo de 2014 el edificio volvió a ser clausurado. Những lo ngại về vấn đề an toàn từ thời gian tồn tại dài của toà nhà đã dẫn đến việc chính quyền thành phố Sakata kết thúc hợp đồng thuê của tổ chức này và toà nhà một lần nữa được đóng cửa vào tháng 3 năm 2014. |
Se admiten como pruebas los documentos de registro, facturas, órdenes de compra, recibos de servicios de suministros, extractos bancarios o de tarjetas de crédito, recibos de seguros, cartas de entidades bancarias o de aseguradoras, cédulas hipotecarias o contratos de arrendamiento, con menos de un año de antigüedad. Giấy tờ chúng tôi chấp nhận phải có ngày ghi trên giấy tờ không quá một năm và bao gồm giấy tờ đăng ký, hóa đơn, đơn đặt hàng, hóa đơn điện nước, bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp. |
No es de extrañar que Starling cancelara el contrato de arrendamiento de esta instalación. Nên không ngạc nhiên khi Starling City hủy hợp đồng thuê phân xưởng này. |
El contrato de arrendamiento más corto es de 50 años. Ở đây thời gian ký gởi hàng ngắn nhất là 50 năm. |
Von Overbeck consiguió una renovación de diez años del contrato de arrendamiento por parte de la Temenggong de Brunéi, y un tratado similar del Sultán de Joló el 22 de enero de 1878. Von Overbeck đã kiếm được một thỏa thuận gia hạn hợp đồng thuê đất thêm 10 năm nữa từ Temenggong của Brunei, và cũng kiếm được một thỏa thuận tương tự từ phía vua Sulu vào ngày 22 tháng 1 năm 1878. |
Se admiten como prueba los documentos de registro, facturas, órdenes de compra, recibos de servicios de suministros, extractos bancarios o de tarjetas de crédito, recibos de seguros, cartas de entidades bancarias o de aseguradoras, o cédulas hipotecarias o contratos de arrendamiento. Giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy tờ đăng ký, hóa đơn, đơn đặt hàng, hóa đơn điện nước, bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp. |
Un documento o un número de registro de la organización: se admiten, por ejemplo, el registro aprobado para presentarse a unas elecciones de la UE (elecciones parlamentarias europeas y elecciones parlamentarias o presidenciales de un Estado miembro de la UE); extractos bancarios o de tarjetas de crédito, recibos de seguros, cartas de entidades bancarias o de aseguradoras, o cédulas hipotecarias o contratos de arrendamiento. Giấy tờ đăng ký hoặc số đăng ký của tổ chức: Bạn có thể cung cấp giấy đăng ký bầu cử được phê duyệt cho một cuộc bầu cử ở Liên minh Châu Âu (Bầu cử nghị viện Liên minh Châu Âu, Bầu cử tổng thống hoặc Bầu cử nghị viện ở một Quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu); bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp. |
Un documento de confirmación del nombre de la organización: se admiten, por ejemplo, el registro aprobado para presentarse a unas elecciones de la UE (elecciones parlamentarias europeas y elecciones parlamentarias o presidenciales de un Estado miembro de la UE); extractos bancarios o de tarjetas de crédito, recibos de seguros, cartas de entidades bancarias o de aseguradoras, o cédulas hipotecarias o contratos de arrendamiento; certificados de confirmación de la autoridad gubernamental oficial; recibos o copias de sentencias o resoluciones judiciales o de otras autoridades sobre registros. Giấy tờ xác nhận tên tổ chức: Một số ví dụ về các giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy đăng ký bầu cử được phê duyệt cho một cuộc bầu cử ở Liên minh Châu Âu (Bầu cử nghị viện Liên minh Châu Âu, Bầu cử tổng thống hoặc Bầu cử nghị viện ở một Quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu); bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp, giấy chứng nhận xác nhận từ cơ quan chính quyền; biên nhận hoặc bản sao của tòa án hoặc phán quyết của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định khác về đăng ký. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrato de arrendamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contrato de arrendamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.