contratación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contratación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contratación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contratación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là việc làm, nhiệm vụ, Tuyển dụng, tuyển dụng, công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contratación
việc làm(employment) |
nhiệm vụ
|
Tuyển dụng(recruitment) |
tuyển dụng(recruitment) |
công việc
|
Xem thêm ví dụ
Y en la contratación o promoción o evaluación anual, un empleador puede usar el secreto para ahorrar mucho dinero. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
Así que en el año 2000 decidimos poner todo junto mediante la contratación nuevas categorías de trabajadores, la primera: interruptores de la violencia. Điều chúng tôi quyết định làm trong năm 2000 là thành lập một phương thức bằng cách thuê những dạng nhân viên mới trở thành những người can thiệp vào bạo lực |
Durante el verano de 2009, el club realizó un gasto en fichajes a un nivel sin precedentes, con un desembolso de más de 150 millones de euros para la contratación de jugadores como Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tévez y Joleon Lescott. Mùa hè năm 2009 đội bóng tiếp tục mua cầu thủ mới, và tiêu hơn 100 triệu để có Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tévez và Joleon Lescott. |
El modelo de servicios basado en el rendimiento es, generalmente, un acuerdo formal a largo plazo con el proveedor que combina un modelo de contratación relacional con un modelo económico basado en la producción. Một mô hình dịch vụ dựa trên hiệu suất (hoặc mô hình dịch vụ được quản lý) nói chung là một thỏa thuận nhà cung cấp chính thức, dài hạn kết hợp mô hình hợp đồng quan hệ với mô hình kinh tế dựa trên đầu ra. |
Señor Sassetti, le prometí los fondos al capitán para la contratación de más oficiales. tôi hứa là đội trưởng sẽ cho lương vào quỹ để thuê nhiều sĩ quan hơn. |
Aunque la contratación de las acciones se ha hecho tradicionalmente por teléfono, cada vez es más popular comprarlas y venderlas por Internet. Dù rằng theo truyền thống việc trao đổi chứng khoán được thực hiện qua điện thoại, nhưng việc trao đổi trực tuyến (mua và bán chứng khoán qua Internet) ngày càng trở nên phổ biến hơn. |
Halliburton anunció el 5 de abril de 2007 que había roto sus vínculos con KBR, que había sido su unidad de contratación, ingeniería y construcción como parte de la compañía durante 44 años. Halliburton công bố vào ngày 5 tháng 4, năm 2007 rằng hãng cuối cùng đã chấm dứt liên hệ với KBR, vốn là công ty trực thuộc chuyên về ký kết hợp đồng, thiết kế và thi công trong 44 năm. ^ “Company Profile for Halliburton Co (HAL)”. |
Industrias y compañías se someten rápidamente a cambios y querrán evitar costos y riesgos que conlleva la contratación y despido. Los contratos de organizaciones en ventas pueden absorber riesgos de empleo, permitiendo que sus clientes respondan en un corto plazo a las oportunidades o actividad de la competencia. Các ngành và công ty trải qua sự thay đổi nhanh chóng có thể cần phải tránh việc thuê và sa thải các chi phí và rủi ro. Các tổ chức bán hàng hợp đồng có thể hấp thụ rủi ro việc làm, cho phép khách hàng của họ phản ứng với các cơ hội ngắn hạn hoặc hoạt động của đối thủ cạnh tranh (xem khởi nghiệp tinh gọn). |
Porque la pasantía le permite al empleador basar la decisión de la contratación en una muestra real del trabajo en vez de a partir de entrevistas, y el empleador no tiene que tomar esa decisión de contratación hasta que expire el período de pasantía. Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kết quả làm việc thực tế thay vì chỉ qua phỏng vấn, và nhà tuyển dụng không nhất thiết phải đưa ra quyết định thuê cho đến khi kì thực tập kết thúc. |
Esto impidió a los cartagineses acceder a la contratación de mercenarios en Italia y en gran parte de Sicilia, aunque la cláusula fue abolida temporalmente durante la guerra de los Mercenarios. Điều này ngăn cản Carthage chiêu mộ bất kỳ nguồn lực lính đánh thuê nào từ cả Ý và Sicilia, mặc dù điều khoản này sau đó đã được tạm thời bãi bỏ trong thời kì chiến tranh lính đánh thuê. |
¿Si acabamos las tarifas de contratación de los trabajadores migrantes? Nếu chúng ta kết thúc phí tuyển mộ cho các công nhân di cư? |
Contratación de nodrizas Những hợp đồng vú nuôi |
El modelo de suministro blindado es una relación híbrida que combina un modelo económico basado en el resultado con un modelo relacional de contratación. Một mô hình kinh doanh tìm nguồn cung ứng là một mối quan hệ lai kết hợp mô hình kinh tế dựa trên kết quả với mô hình hợp đồng quan hệ. |
La distancia entre Grecia y Macedonia ejerció presión en el sistema militar seléucida, ya que se había basado fundamentalmente en torno a la contratación de griegos y macedonios como el segmento clave del ejército. Khoảng cách giữa Hy Lạp và Macedonia gây ra một khó khăn cho hệ thống quân đội Seleukos vì nó đã chủ yếu dựa trên việc tuyển mộ người Hy Lạp, Macedonia mà vốn giữ một vai trò then chốt của quân đội. |
En promedio, un trabajador de la construcción de Bangladesh paga alrededor de 4000 dólares en costos de contratación por un trabajo que solo le paga un salario anual de 2000 dólares. Một công nhân xây dựng từ Bangladesh, trung bình trả khoảng 4000 Đô la cho phí tuyển dụng cho một công việc mà ông ấy chỉ kiếm được khoảng 2000 Đô la mỗi năm. |
El club de este modo realizó una serie de nuevas contrataciones, añadiendo jugadores al equipo como Matt Busby, Walter Winterbottom y Eddie Hapgood. Câu lạc bộ vì thế ra sân với những cầu thủ "khách mời", phần lớn là những người có tiếng như Matt Busby, Walter Winterbottom và Eddie Hapgood. |
Agencia Nacional de Contratación Pública - Colombia Compra Eficiente. 2010 - Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc chính thức có hiệu lực. |
Han sobrevivido algunos papiros antiguos del Oriente Próximo que describen la contratación de nodrizas. Một số tờ hợp đồng thuê vú nuôi ghi trên giấy cói vẫn còn tồn tại từ thời xa xưa ở Cận Đông. |
Terminó la contratación de Micheline Bernardini, una bailarina nudista del Casino de París como modelo. Cuối cùng ông thuê Micheline Bernardini, một vũ nữ thoát y từ Sòng bài Paris làm người mẫu. |
Aparentemente era parte del proceso de contratación. Rõ ràng đó là một phần trong quá trình tuyển dụng. |
Bajo los términos de la afiliación, las escuelas estaban obligadas a dar cursos comparables a aquellos de la misma Universidad de Chicago, a informar a la Universidad por adelantado de cualquier contratación o despido contemplados para el cuerpo de profesores, a no hacer ningún nombramiento sin la aprobación de la Universidad y a enviar copias de los exámenes para sugerencias. Theo thỏa thuận liên kết, các trường vừa kể được yêu cầu phải có những khóa học tương đương với những khóa học ở Viện Đại học Chicago, phải báo trước với viện đại học bất kỳ sự bổ nhiệm hay sa thải giảng viên nào, không được bổ nhiệm giảng viên nếu không có sự chấp thuận của viện đại học, và phải gởi bản sao các bài thi để được nhận góp ý. |
Tom Lundgren coordina la contratación de empleados en Eikon. Tom Lungren là điều phối viên tuyển dụng vị trí điều hành viên cho Eikon. |
Porque da a conocer a los ejecutivos a mujeres directoras quienes de otra manera son presa de prácticas excluyentes de contratación. bởi điều đó làm các nhà sản xuất biết đến sự có mặt của các nữ đạo diễn, những người luôn bị loại trừ trong quá trình tuyển chọn. |
La contratación de personal fue mancillada por favoritismos y enchufes; en 1862, un sobrino de la dama de un administrador fue nombrado asistente de entomología a pesar de no conocer la diferencia entre una mariposa y una polilla. Sự bộ nhiệm nhân viên cho bảo tàng cũng gây ra phiền toái bởi sự thiên vị, khi năm 1862, cháu trai của phu nhân của một thành viên ban quản trị được chỉ định vào vị trí trợ lý côn trùng học, mặc dù anh ta thậm chí không phân biệt được sự khác nhau giữa một con bướm ngày và một con bướm đêm. |
Y su primera contratación fue un abogado de servicios legales para representar a los pacientes. Tuyển dụng đầu tiên của ông là một luật sư dịch vụ pháp lý để đại diện cho các bệnh nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contratación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contratación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.