consultor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consultor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consultor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ consultor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là consultant. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consultor

consultant

noun

Xem thêm ví dụ

(Bíblia Pastoral) Muitos consultores financeiros concordam que comprar a crédito de modo imprudente pode levar à ruína econômica.
Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt.
Para os Consultores do Quórum e os Pais
Cùng Các Vị Cố Vấn Nhóm Túc Số và Các Bậc Cha Mẹ
Ele é consultor de uma firma de segurança no centro.
Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm.
Até fui consultor comercial, fiz estratégias e táticas.
Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật.
Craven teve direito a apenas um navio, o USNS Mizar, e recebeu orientações de uma empresa de matemáticos consultores a fim de maximizar seus recursos.
Ông chỉ được cấp một con tàu, chiếc Mizar, và ông lấy lời khuyên từ một công ty tư vấn toán học để tận dụng tối đa các tài nguyên của mình.
Aos 32 anos de idade, já havia acumulado uma fortuna pessoal como engenheiro e consultor de minas.
Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ.
O primeiro passo foi participar de um curso de história da família. Pouco depois, fui chamado consultor de história da família.
Tôi bắt đầu bằng cách theo học một khóa học lịch sử gia đình, và một thời gian ngắn sau đó tôi đã được kêu gọi với tư cách là một cố vấn về lịch sử gia đình.
Vi isso acontecer na vida de um ex-presidente de estaca e missão ao ser chamado por Deus como consultor de um quórum de mestres.
Tôi đã thấy điều đó xảy ra trong cuộc sống của một cựu chủ tịch giáo khu và phái bộ truyền giáo trong chức vụ kêu gọi của ông để cố vấn cho một nhóm túc số các thầy giảng.
Era consultor de segurança num casino de Vinci, que ardeu muito recentemente.
Hắn ta được thuê làm tư vấn an ninh tại sòng bài vừa bị hỏa hoạn tại Vinci.
Sim, estou tentando colocar-lhe como consultor técnico.
Vâng, tôi đang hoàn toàn xem xét việc... thêm ông vào danh sách cố vấn kĩ thuật.
* Você não gosta tanto de um novo consultor de seu quórum ou sua classe quanto do líder anterior.
* Các em không thích một trong các cố vấn mới của nhóm túc số hoặc lớp học như các em đã thích người lãnh đạo trước đó.
Na época de seu chamado para o Segundo Quórum dos Setenta, o Élder Dyches estava servindo na organização dos Rapazes como consultor do quórum de diáconos.
Vào lúc ông được kêu gọi vào Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Anh Cả Dyches đang phục vụ trong tổ chức Hội Thiếu Niên với cách là cố vấn trong nhóm túc số các thầy trợ tế.
Também significa que os designers já não são só consultores, são professores, e têm um capital criativo em crescimento dentro da próxima geração.
Thế có nghĩa là những người thiết kế không còn là cố vấn, mà là giáo viên, và chúng tôi chịu trách nhiệm về việc gia tăng sự sáng tao cho thế hệ tiếp theo.
Na minha profissão de consultor político durante os últimos 20 anos, tenho visto centenas de exemplos de políticas que harmonizam as necessidades internacionais com as internas e fazem uma política melhor.
Ở vị trí cố vấn chính sách trong suốt hơn 20 năm qua, tôi đã thấy hàng trăm ví dụ về chính sách dung hòa các mối quan tâm trong nước và quốc tế, và điều đó tạo nên chính sách tốt hơn.
No meu trabalho diário, sou consultor político.
Tôi là một nhà cố vấn chính sách.
Steven Voth, um consultor de tradução para as Sociedades Bíblicas Unidas (UBS, sigla em inglês), escreveu: “Um assunto muito debatido nos círculos protestantes da América Latina é o uso do nome Jehová [em espanhol] . . .
Ông Steven Voth, nhà cố vấn dịch thuật cho Liên Hiệp Thánh Kinh Hội, viết: “Các phái Tin Lành tại châu Mỹ La-tinh vẫn đang tranh cãi về việc có nên dùng danh Jehová hay không...
O consultor de história da família de sua ala ou seu ramo pode ajudá-lo nesse trabalho.
Người chuyên môn về lịch sử gia đình trong tiểu giáo khu hay chi nhánh của các anh chị em có thể giúp đỡ các anh chị em trong nỗ lực này.
Antes de se tornar uma escritora, Nora era consultora financeira.
Trước khi trở thành nhà văn Nora là nhà kế hoạch tài chính.
Ele afirmou que o objetivo do jogo é fazer com que os jogadores se divirtam, "não os seus projetistas ou consultores".
Ông chỉ ra mục tiêu là để các game thủ của trò chơi để vui chơi, "không thiết kế hoặc nghiên cứu."
O Sr. Poe deu ouvidos a um consultor.
Ngài Poe nghe lời khuyên của một tay cố vấn.
Bem, eu trabalho em matemática aplicada e isso é um problema peculiar para qualquer um que trabalhe em matemática aplicada, porque somos como os consultores de gestão.
Vâng, tôi làm toán học ứng dụng và đây là một vấn đề khác thường cho bất cứ ai làm toán học ứng dụng, chính là chúng tôi giống như các nhà tư vấn quản lý.
Jordan, contacta a polícia de Loretto e arranja-nos um convite para sermos consultores do caso da Kaylee Robinson.
Jordan, liên lạc cảnh sát Loretto và thuyết phục mời chúng ta tư vấn vụ Kaylee Robinson.
Percebendo isso e sabendo que Jim tinha interesse em automóveis, o consultor disse: “Venha comigo, Jim.
Khi thấy điều này và biết rằng Jim rất thích xe hơi, người cố vấn nói: “Ra đây, Jim.
Lembro-me de um líder de escoteiros excepcional, um consultor do quórum de sacerdotes de grande longanimidade, um professor do seminário paciente, uma presidência das Moças extraordinária e um bispo atencioso.
Tôi nhớ lại một người Trưởng Hướng Đạo xuất sắc, một người cố vấn nhóm túc số các thầy tư tế đầy nhịn nhục, một giảng viên Lớp Giáo Lý đầy kiên nhẫn, một chủ tịch đoàn Hội Thiếu Nữ phi thường, và một giám trợ đầy quan tâm.
Sim, é o consultor científico da Polícia sobre meta-humanos.
Phải, cậu là tư vấn khoa học về meta-humans cho CCPD nhỉ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consultor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.