constatations trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constatations trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constatations trong Tiếng pháp.

Từ constatations trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết quả, điều tra, sự điều tra, phát hiện, cuộc điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constatations

kết quả

điều tra

(investigation)

sự điều tra

(investigation)

phát hiện

(findings)

cuộc điều tra

(investigation)

Xem thêm ví dụ

C’est à ce moment que frère Christensen a regardé le planning des matchs et a constaté, avec une horreur absolue, que la finale se jouerait le dimanche.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Paul a écrit: “Que chacun constate ce qu’est son œuvre personnelle, et alors il aura sujet d’exulter par rapport à lui seul et non par comparaison à un autre.” — Galates 6:4.
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Que faisons-nous à partir de ce constat ?
Vậy chúng ta cần làm gì?
De son appréciation de l'art, on peut constater son niveau de culture.
Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục.
Sergio et Olinda, cités au début de l’article, ont pu le constater dans leur territoire.
Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó.
Si aucun cas de non-respect n'est constaté lors de l'examen, nous rétablirons la diffusion des annonces sur votre site.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
6:31-33). Nous sommes nombreux à avoir constaté dans notre vie que Jéhovah, notre Père céleste, pourvoit à nos besoins.
Nhiều anh em đồng đạo đã cảm nghiệm rằng Cha trên trời luôn chu cấp những gì họ cần.
Toutefois, si vous examinez les cohortes hebdomadaires, vous pouvez constater qu'un afflux général de nouveaux utilisateurs contribue à l'augmentation du nombre de transactions, mais qu'une baisse importante et régulière des transactions apparaît au bout de la 5e semaine.
Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5.
En tout cas, c’est ce que j’ai constaté », déclare Jéhovah.
+ Này, chính ta đã thấy điều ấy”. Đức Giê-hô-va phán vậy.
Lors de l'examen de votre compte AdSense, nous avons constaté que vous en possédiez déjà un autre.
Trong khi xem xét tài khoản của bạn, chúng tôi nhận thấy rằng bạn có một tài khoản AdSense khác.
Comment l’amour désintéressé que vous avez constaté vous a- t- il permis d’identifier la vraie religion?
Tình yêu thương bất vị kỷ mà bạn nhận xét thấy đã giúp bạn thế nào trong việc nhận ra tôn giáo thật?
Ils vous rappelleront pourquoi il vous faut être zélé ; ils vous montreront comment améliorer votre “ art d’enseigner ” et vous encourageront en vous faisant constater que, aujourd’hui encore, beaucoup réagissent favorablement à la prédication.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Face à ce constat, Nehémia a chassé les marchands à la fin du sixième jour et a fermé les portes de la ville avant le début du sabbat.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
Des chercheurs ont constaté que ces nervures procurent à l’insecte une excellente portance en vol.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
Mais en 1994, trois ans après, j'ai constaté que je me désintéressais de tout.
Nhưng năm 1994, 3 năm sau, Tôi thấy mình đang mất dần sự hứng thú với mọi thứ.
Au fil des années, j’ai parlé avec des diplômés de différents séminaires et j’ai constaté combien leur formation théologique avait érodé leur foi en Dieu et dans sa Parole, la Bible.
Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi.
Les éditeurs qui utilisent des séries d'annonces vidéo peuvent constater des différences, car chaque série comprend probablement plusieurs annonces pouvant chacune générer une impression d'annonce.
Các nhà xuất bản sử dụng nhóm video có thể thấy sự khác biệt, vì mỗi nhóm có thể chứa nhiều quảng cáo và mỗi quảng cáo này có thể có một lần hiển thị quảng cáo.
Nous avons constaté que les personnes qui libèrent plus d'ocytocine sont plus heureuses.
Chúng tôi nhận thấy rằng những người với lượng oxytocin phóng thích cao hơn
De plus, 86 à 90 % de ces différences ont été constatées au sein d’un même groupe racial.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.
Un jour, j’ai vu un trou dans l’un des grands troncs et, en regardant par curiosité à l’intérieur, j’ai constaté que l’arbre était entièrement creux.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
J’ai constaté que la plupart de nos opposants ont en réalité une méconnaissance de notre œuvre et de notre message.
Tôi thấy phần đông những người chống đối hoạt động của chúng tôi thực sự không hiểu công việc và thông điệp chúng tôi mang đến.
Avez- vous constaté que vous aviez tôt fait d’oublier ce que vous récitiez, que cela disparaissait rapidement de votre mémoire?
Tuy nhiên, phải chăng bạn đã thấy rằng không bao lâu sau bạn quên điều mà bạn đã đọc thuộc lòng, và nó cũng đã nhanh chóng biến khỏi trí nhớ của bạn?
La brève entrevue avec Églôn lui a permis de se familiariser avec l’agencement du palais et de constater que le roi est bien protégé.
Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào.
Pour éviter ces risques dus à une forte exposition, des limites sont établies par rapport au seuil au-delà duquel des effets néfastes ont été constatés, et complétées par un facteur de réduction qui tient compte du degré d'incertitude scientifique.
Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học.
Vous verrez bientôt, comme je l'ai constaté, que des créatures fantastiques vivent parmi nous, dissimulées par le mimétisme et la magie.
Và bạn sẽ sớm thấy, như tôi đã thấy, rằng có rất nhiều những sinh vật huyền bí sống quanh chúng ta, được che giấu bởi phép thuật và nguỵ trang.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constatations trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.