constancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constancia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ constancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là văn kiện, tài liệu, bản ghi, tính kiên trì, nồng độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constancia
văn kiện
|
tài liệu
|
bản ghi(record) |
tính kiên trì(constancy) |
nồng độ(concentration) |
Xem thêm ví dụ
Los jóvenes necesitan que se les ayude con constancia a entender que la obediencia a los principios piadosos es el fundamento del mejor modo de vivir. (Isaías 48:17, 18.) Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18). |
El documento deja constancia de un divorcio que tuvo lugar el día primero del mes de marhesván, durante el año sexto de la rebelión judía contra Roma. Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái. |
Cuando planee la forma de ayudar a los alumnos a dominar los pasajes de las Escrituras, será más eficaz si hace referencia a los pasajes de dominio de las Escrituras con constancia, si mantiene las expectativas adecuadas y si usa los métodos que se acomoden a diferentes estilos de aprendizaje. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Les dijo: “Ustedes son los que con constancia han continuado conmigo en mis pruebas; y yo hago un pacto con ustedes, así como mi Padre ha hecho un pacto conmigo, para un reino” (Lucas 22:28, 29; Daniel 7:27). Ngài phán với các môn đồ thân cận: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã ban cho ta vậy” (Lu-ca 22:28, 29; Đa-ni-ên 7:27). |
33 Los datos que aparecen en los relatos bíblicos demuestran cuánto les interesaba a los siervos de Dios dejar constancia exacta de los sucesos históricos. 33 Nhiều biến cố lịch sử được ghi lại trong Kinh Thánh chứng tỏ sự chính xác của các báo cáo và tài liệu được dân Đức Giê-hô-va lưu trữ. |
Sería muy trágico caer de nuestra constancia en estos últimos días. Thật là bi thảm nếu ta không đứng vững trong những ngày cuối cùng này! |
Siga el saludable consejo de 2 Pedro 3:17, 18: “Ustedes, por lo tanto, amados, teniendo este conocimiento de antemano, guárdense para que no vayan a ser llevados con ellos por el error de gente desafiadora de ley y caigan de su propia constancia. Hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên ở II Phi-e-rơ 3:17, 18: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn-thận, e anh em cũng bị sự mê-hoặc của những người ác ấy dẫn-dụ, mất sự vững-vàng của mình chăng. |
Tal vez visualicemos a un hombre ya de edad, más sabio y humilde que antes, suspirando arrepentido mientras deja constancia escrita de sus errores, su desobediencia, su terquedad y su falta de compasión. Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót. |
Al predicar con constancia, serás más hábil en dar testimonio y aumentarás tu confianza en la predicación. Bằng cách tham gia rao giảng đều đặn, các bạn sẽ cải tiến khả năng làm chứng và vun trồng sự tự tin nơi khả năng rao giảng của các bạn. |
¿Por qué puede decirse que la clase del atalaya y sus compañeros sirven a Jehová con constancia? Lớp người canh và bạn đồng hành của họ không ngớt phụng sự như thế nào? |
No hay constancia de que Rebeca haya vuelto a ver a Jacob, pero sus acciones sin duda reportaron grandes beneficios a la futura nación de Israel (Génesis 27:43–28:2). Kinh Thánh không nói Rê-bê-ca có gặp lại Gia-cốp nữa không, nhưng hành động của nàng đem lại ân phước dồi dào cho nước Y-sơ-ra-ên tương lai.—Sáng-thế Ký 27:43–28:2. |
Lo que impresiona de esta tira cómica y otras similares es que no solo revela la constancia de las visitas de los Testigos, sino también la coherencia de su mensaje. Điều quan trọng trong tranh vẽ này cũng như những tranh vẽ khác là nó không những biểu lộ sự kiện các Nhân-chứng đến rất thường xuyên mà còn nói lên sự hợp nhất của thông điệp của họ. |
Personas muy destacadas de la historia bíblica que permanecieron fieles hasta la muerte y satisficieron los requisitos para recibir vida eterna en los cielos tuvieron que dejar probada su constancia. Những người nổi tiếng trong lịch sử Kinh-thánh đã trung thành cho đến chết và hội đủ điều kiện để sống đời đời trên trời phải chứng tỏ sự cương quyết không lay chuyển của họ. |
Si nos esforzamos con constancia por escuchar a Jehová, nos acercaremos a él y a su Hijo. Hãy trung thành lắng nghe Đức Giê-hô-va, rồi bạn sẽ đến gần Ngài và Con Ngài hơn. |
La constancia en el servicio sagrado es prueba de nuestra lealtad a Jehová y de que nos mantenemos espiritualmente despiertos a pesar de las dificultades que tal vez estemos atravesando (Efesios 6:18). (Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Lòng kiên trì trong thánh chức là bằng chứng cho thấy bạn trung thành với Đức Giê-hô-va và chứng tỏ bạn giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng bất kể đang đương đầu với những khó khăn. |
Acabas de dejar constancia de nuestra intención de comprar un lavadero de coches. Em vừa để lại bằng chứng việc ta có ý định mua lại tiệm rửa xe đấy. |
Además, ha dejado constancia de este mensaje en la Biblia, la cual se ha traducido a los diferentes idiomas de la humanidad. Những gì Đức Chúa Trời nói qua Con ngài, ngài cho ghi lại trong Kinh-thánh, cuốn sách được dịch ra trong nhiều thứ tiếng của các dân trên khắp thế giới. |
La constancia de la revelación era más crucial que la presencia constante de las planchas abiertas, que de todas maneras, por instrucción, debían mantenerse alejadas de ojos no autorizados. Sự mặc khải bất biến thiết yếu hơn là việc các bảng khắc đã được mở ra là hiện hữu liên tục, mà theo lời chỉ dẫn phải được giữ kín không cho những người không được phép nhìn thấy. |
El mayor ejemplar de que se tenga constancia —33 metros (108 pies)— fue una hembra adulta capturada en la Antártida. Con cá voi xanh được ghi nhận là dài nhất có chiều dài 33m, thuộc giống cái, bắt được ở Nam Cực. |
No tenemos constancia de cómo se cumplió la parte de la profecía respecto a él que aparece en Isaías 22:18. Không có sự tường thuật nào nói tới việc lời tiên tri về ông nơi Ê-sai 22:18 được ứng nghiệm như thế nào. |
La clave es la constancia. Bí quyết là sự đều đặn. |
Recuerda que lo más importante no es cuán veloz o atlético eres, sino más bien la constancia que tienes. Hãy nhớ rằng điều quan trọng nhất không phải là các em nhanh nhẹn hay khỏe mạnh như thế nào—mà là các em kiên định như thế nào. |
Y, con ese fin, manténganse despiertos con toda constancia y con ruego a favor de todos los santos”. Hãy dùng sự bền-đỗ trọn-vẹn mà tỉnh-thức về điều đó, và cầu-nguyện cho hết thảy các thánh-đồ” (Ê-phê-sô 6:18). |
¿Constancia de qué? Bằng chứng gì? |
¿Sirve usted a Dios con constancia? Anh chị có đang hằng hầu việc Đức Giê-hô-va không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới constancia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.