conselheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conselheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conselheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ conselheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cố vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conselheiro
cố vấnnoun Pedro era o presidente, e Tiago e João eram seus conselheiros. Phi E Rơ là Chủ Tịch, và Gia Cơ và Giăng là hai vị cố vấn của ông. |
Xem thêm ví dụ
Nós temos os dados para saber o que é um bom conselheiro. Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi. |
Uchtdorf, Segundo Conselheiro na Primeira Presidência, “Felizes para Sempre”, p. 124. Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Các Em Sống Hạnh Phúc Mãi Mãi Về Sau,” 124. |
Franco para servir como segunda conselheira. Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi. |
Conselheiros sábios muitas vezes ‘salgam’ as suas palavras com ilustrações, visto que estas podem realçar a seriedade dum assunto, ou ajudar os aconselhados a raciocinar e a ver o problema sob uma nova luz. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
(Provérbios 3:5) Conselheiros e psicólogos do mundo nunca podem esperar chegar perto de ter a sabedoria e a compreensão que Jeová revela ter. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Maddeline (Maddie) Fitzpatrick (Ashley Tisdale) Maddie é uma adolescente pobre, trabalhadora e muito inteligente, que vende doces no Hotel Tipton, ela também possuía outros empregos como: babá dos gêmeos, caixa no Cluck Bucket, gerente no Camp Tipton Daycare Center, e conselheira do programa de verão de sua escola – Camp Heaven on Earth. Maddie là một cô gái bán kẹo ở khách sạn Tipton, nhân viên thu ngân ở cửa hàng Cluck Bucket, quản lý của Camp Tipton Daycare Center, và cố vấn cho trại hè của trường, Camp Heaven on Earth. |
Em tempos de medo, por exemplo, uma das coisas que Sergio costumava dizer é, o medo é mau conselheiro. Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi. |
Antíoco IV pede tempo para poder consultar seus conselheiros, mas Lenate traça um círculo em torno do rei e o manda responder antes de ultrapassar a linha. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
A esposa de Jean-Claude e conselheiros pediram-lhe para acabar com a rebelião para que ele permaneça no cargo. Vợ và các cố vấn của Jean‐Claude kêu gọi ông hãy dập tắt cuộc nổi loạn để tiếp tục tại vị. |
Um de seus conselheiros era o filósofo e retórico Cássio Longino — tido como “uma biblioteca viva e um museu ambulante”. Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”. |
13 “A brandura que pertence à sabedoria” impede que o conselheiro seja irrefletidamente indelicado ou duro. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
(Jeremias 10:23) De fato, não há nenhum instrutor, perito ou conselheiro mais bem equipado para nos ensinar a verdade e nos tornar sábios e felizes. (Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc. |
O publicador logo captou o ponto, especialmente quando o conselheiro acrescentou: “Como acha que Jeová, o Dono do vinhedo, encara a sua situação?” Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?” |
O discurso do trono de Eduardo em 21 de fevereiro fez referência a introdução de medidas restringido o poder de veto dos lordes para um de adiamento, porém Asquith colocou a frase "na opinião de meus conselheiros" para que Eduardo pudesse se distanciar do plano da legislação. Tuyên ngôn từ ngôi vua của Edward ngày 21 tháng 2 đã nhắc tới việc giới thiệu các biện pháp hạn chế quyền phủ quyền của Thượng viện, nhưng Asquith chua thêm cụm từ "theo ý kiến của các cố vấn của quả nhân" nên nhà vua có thể thấy khoảng cách của chính ông đến kế hoach lập pháp. |
14 Não cabe ao conselheiro fazer uma revisão do discurso do estudante. 14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên. |
Primeiro Conselheiro na Presidência Geral dos Rapazes Đệ Nhất Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Niên |
O conhecido conselheiro John Bradshaw escreveu: “A família está em crise. . . . Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình... |
Uchtdorf, Segundo Conselheiro na Primeira Presidência, é bem mais do que meramente esperar: “A paciência significa esperar ativamente e perseverar. Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng. |
Eu tive uma conselheira como você uma vez. Tôi đã từng có một người tư vấn như cô. |
Eyring, Primeiro Conselheiro na Primeira Presidência, “Going Home”, Brigham Young University 1986–1987 Devotional and Fireside Speeches, 1987, pp. 77–78. Eyring, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Going Home,” trong Brigham Young University 1986–87 Devotional and Fireside Speeches (1987), 77–78. |
Precisamos encontrar um novo conselheiro? Vậy chúng ta phải tìm một lãnh đạo mới? |
Com essas chaves, ele e seus conselheiros vão liderar o quórum sob a inspiração do Senhor”. Với các chìa khóa đó, em ấy, với các cố vấn của mình, sẽ lãnh đạo nhóm túc số này dưới sự soi dẫn của Chúa.” |
Protegido na Torre de Londres com seus conselheiros, Ricardo concordou que a coroa não possuia as forças para dispersar os rebeldes e que a única opção viável era negociar. Nhà vua, được bảo vệ trong Tháp Luân Đôn với các thành viên Hội đồng, chấp thuận rằng Quốc vương không có đủ lực lượng để giải tán phiến quân và lựa chọn khả thi nhất là thương lượng. |
Uma respeitada conselheira matrimonial recomenda: “Dêem a ela o que merece por tudo o que faz.” Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”. |
Como resultado, os "mayors", os conselheiros locais e as autoridades locais têm um nível de confiança muito maior. Esta é a terceira característica dos "mayors" que os diferenciam dos governantes nacionais. Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố và chính quyền địa phương có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều, và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng, so với các ủy viên chính phủ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conselheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới conselheiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.