conseguido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conseguido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conseguido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conseguido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conseguido
thành côngverb Si consigues que la dinamita estalle en el momento justo conseguiremos hacerlo. Nếu anh có thể đặt thuốc nổ này, định giờ chính xác chúng ta có thể thành công. |
Xem thêm ví dụ
Eso es lo que tú has conseguido, Leonardo. Đó là những gì ngươi đạt được, Leonardo. |
Ambos profetas —enviados por Jehová— habían conseguido erradicar la adoración de Baal, pero Israel había vuelto a descarriarse. Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa. |
Con esa sencilla pregunta, mi amigo por fin había conseguido abrir una pequeña brecha hacia mi corazón. Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi. |
Pope había conseguido algunos éxitos en el frente del oeste, y Lincoln buscaba un general más agresivo que McClellan, que trajera por fin una gran victoria para la Unión. Pope đã đạt được nhiều thành công ở Mặt trận miền Tây, và Lincoln hy vọng tìm thấy ở ông ta một viên tướng tháo vát hơn McClellan. |
¡ Ya has conseguido una mano en el trasero! Chưa gì mông của chú đã mọc tay rồi kìa. |
¿Cree que McKay ha conseguido pasar? Ông có nghĩ là McKay qua được không? |
¡ Oliver, no he conseguido ni una respuesta en más de dos años! Oliver, tôi đã không tìm được câu trả lời nào trong hơn 2 năm qua! |
Una cosa interesante es que siempre los matamos, pero nunca hemos conseguido apagarle las alas en el aire. Hay ở chỗ, chúng ta sẽ giết muỗi liên tục; chúng ta chưa bao giờ làm cánh muỗi cụp lại khi đang bay. |
Con VIA, la marca S3 ha conseguido una cuota de mercado de gráficos para PC del 10%, tras de Intel, ATI, y NVIDIA. Sau sáp nhập với VIA, thương hiệu S3 nói chung đã chiếm 10% thị phần đồ họa PC, sau Intel, AMD, và Nvidia. |
Parece que he conseguido algo de gasolina, ¿eh? Có vẻ như ta lại có được chút xăng rồi. |
Tan pronto como el león ha conseguido su comida, hatos de animales pronto vuelven a su rutina usual. Khi con sư tử ăn mồi xong rồi, chẳng mấy chốc đoàn thú kia trở lại sinh hoạt bình thường. |
Además, he conseguido duplicar las horas que dedico al ministerio, triplicar el número de estudios bíblicos y atender mejor la congregación. Tôi đã gia tăng giờ thánh chức gấp đôi, số học hỏi Kinh Thánh gấp ba và đảm nhiệm thêm một số công việc trong hội thánh. |
¿Dónde la has conseguido? Em lấy ở đâu vậy? |
CUANDO Pedro escribió por inspiración su segunda carta, el Diablo llevaba tiempo sometiendo a los cristianos a severas persecuciones. Sin embargo, no había conseguido acabar con su fervor ni con el crecimiento de las congregaciones. Khi sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn viết lá thư thứ hai, hội thánh tín đồ Đấng Christ đã chịu nhiều ngược đãi, nhưng không giảm đi lòng sốt sắng hoặc phát triển chậm lại. |
Aunque el espejo del telescopio sufrió de una aberración esférica cuando el telescopio fue lanzado en 1990, pudo seguir siendo usado para tomar unas imágenes de galaxias más distantes de las que habían sido conseguidas anteriormente. Mặc dù gương của kính thiên văn Hubble bị quang sai hình cầu khi nó được đưa vào sử dụng năm 1990, nó vẫn cho ra hình ảnh của các thiên hà xa xôi hơn các quan sát trước đây. |
Lo has conseguido. Anh về rồi. |
Su madre había sido feliz de verla y que habían conseguido la cocción y el lavado de todas las de la forma. Mẹ cô đã được vui mừng khi thấy cô và họ cũng đã có những nướng và rửa tất cả ra ngoài cách. |
La Biblia indica que Cristo demostró que puede lograr lo que los líderes humanos no han conseguido”. Kinh-thánh cho thấy rằng đấng Christ đã chứng tỏ là ngài sẽ thành công ở những điều mà các lãnh tụ loài người đã thất bại”. |
Podría haber conseguido lo que queríamos. Anh đã có thể cho chúng ta mọi thứ ta muốn. |
Con todo, al aplicar los principios bíblicos y llegar a confiar en Jehová, he conseguido que no me afecte tanto perder el empleo y he aprendido a estar contenta con el trabajo que encuentro”. Dù thế, nhờ áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh và tập nương cậy nơi Đức Giê-hô-va, tôi học được cách bớt lo lắng khi bị thất nghiệp và cách để có thêm niềm vui trong công việc mà mình tìm được”. |
Me pregunto si lo habrán conseguido. Không biết họ có tới nơi không. |
Yashin es el único guardameta que ha conseguido el Balón de Oro (1963). Lev Yashin là thủ môn duy nhất từng dành quả bóng vàng châu Âu (1963). |
Envuelto en una caja de cartón con una etiqueta de piezas de auto, que sin duda había conseguido en la tienda de la reserva, había pan frito navajo y pedazos de carne, un regalo de Navidad para su pequeño. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
Ha conseguido adelantarse, capitán. Tôi thấy anh đã tìm cách tới trước tôi, Đại úy. |
Y con un lenguaje tan bello que casi parecía que Shakespeare y la poesía que tanto había amado de niño se habían conseguido colar en su propia alma. Và với vẻ đẹp của ngôn ngữ -- gần như thể Shakespeare, thơ ca mà ông ấy yêu quý lúc bé đã đi sâu vào trong tâm hồn của ông ấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conseguido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conseguido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.