connotation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ connotation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connotation trong Tiếng Anh.
Từ connotation trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghĩa rộng, nội hàm, ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ connotation
nghĩa rộngnoun |
nội hàmnoun |
ý nghĩanoun you use it in a new context, you give it a new connotation, bạn sử dụng nó trong một ngữ cảnh mới, là bạn cấp cho nó một ý nghĩa, |
Xem thêm ví dụ
And the connotation of peasantry, real people, salt of the Earth, has persisted around Saxon words. Hàm ý về những người nông dân, những người thực sự, những người tử tế, đã có sẵn trong từ ngữ Saxon. |
He also used some of the religious and erotic symbolism of the Old Masters, such as the "broken pitcher" which connoted lost innocence. Ông cũng dùng nhiều biểu tượng tôn giáo và biểu tượng gợi tình, như trong bức "Chiếc bình vỡ" (The broken pitcher) thể hiện một nỗi buồn về sự ngây thơ bị mất đi. |
Silk road connotes independence and mutual trust. Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau. |
Some of these have social, sexual, or cosmological connotations that might lead educated, culturally sensitive moderns to discard the traditions once they have understood their roots more clearly.” —Page 19. Một số các truyền thống này có hàm ý về mặt xã hội, tình dục hoặc vũ trụ học có thể khiến những người có học thức và bén nhạy về văn hóa thời nay, gạt bỏ các truyền thống qua một bên một khi họ đã hiểu rõ ràng hơn nguồn gốc của chúng”.—Trang 19. |
John A. Hobson and Vladimir Lenin added a more theoretical macroeconomic connotation to the term. John A. Hobson, một người theo chủ nghĩa tự do, và Vladimir Lenin, người theo chủ nghĩa Mác, đã thêm cho thuật ngữ này một ý nghĩa kinh tế vĩ mô lý thuyết. |
Wabi now connotes rustic simplicity, freshness or quietness, and can be applied to both natural and human-made objects, or understated elegance. Wabi hiện tại bao hàm sự tinh giản hoá, tươi mát hoặc tĩnh lặng một cách mộc mạc, hoặc sự sang trọng được giảm bớt đi, và có thể sử dụng với cả đối tượng tự nhiên và nhân tạo. |
Many modern scholars who study the era tend to avoid the term altogether for its negative connotations, finding it misleading and inaccurate for any part of the Middle Ages. Nhiều học giả hiện đại có xu hướng tránh hoàn toàn thuật từ này vì nghĩa tiêu cực của nó, thấy rằng cách gọi này sai lệch và không chính xác cho bất cứ giai đoạn nào của thời Trung Cổ. |
In English the word lean has a connotation of physically listing or moving to one side. Trong tiếng Anh, từ lean (tức là nương cậy) có nghĩa là dựa vào một bên. |
Although this is by no means the only accepted definition, many people today ascribe a similarly negative connotation to anything that has to do with discipline. Dẫu chắc chắn đây không phải là định nghĩa duy nhất được chấp nhận, nhưng đối với nhiều người ngày nay bất cứ điều gì liên quan đến sự sửa phạt đều bị xem là tiêu cực như thế. |
Because singing songs with religious connotations conflicted with her Bible-based convictions. Bởi vì hát những bài mang nội dung tôn giáo là trái với niềm tin dựa trên Kinh Thánh của em. |
Zamir further interpreted that "birthday candles" could refer to weapons, and the most likely one with a candle connotation was a rocket. Zamir còn cho rằng "nến sinh nhật" có thể để chỉ vũ khí, và khả năng lớn nhất đó là tên lửa. |
They again wished to remove the negative connotation attached to the area. Họ lại muốn loại bỏ các ý nghĩa tiêu cực gắn liền với khu vực này. |
During this period, the term Zucht und Ordnung generally had positive connotations. Trong thời kỳ này, cả giao hưởng và concerto đã có những định nghĩa rõ ràng hơn trước. |
However, because of its strong association with Hitler, the isolated word usually has negative connotations when used with the meaning of "leader", especially in political contexts. Tuy nhiên, vì liên kết chặt chẽ với Hitler, từ biệt lập có thể có một số sự kỳ thị và tiêu cực khi sử dụng với ý nghĩa của "lãnh đạo", đặc biệt trong bối cảnh chính trị. |
It is proposed that a negative connotation is put on same-sex marriage because it works against the idea of what it means to be heteronormative. Sự phản đối hôn nhân đồng tính mang một ý nghĩa tiêu cực vì những người ủng hộ đã đóng khung thành công vấn đề này thành một trong những "quyền bình đẳng". |
Now, this gives a real meaning to the term "blind faith," which doesn't have the same negative connotation for me that it does for other people. Điều này đúng là nghĩa đen của câu "niềm tin mù quáng", nhưng nó không hề hàm ý tiêu cực đối với tôi như với người khác. |
The Catholic World Report states: “Under the steady hammering of Orthodox complaints, ‘proselytism’ has taken on the connotation of forcible conversion.” Tờ Catholic World Report viết: “Do sự phản đối liên tục của Giáo Hội Chính Thống, ‘việc kêu gọi cải đạo’ đã bị khoác cho ý niệm ép buộc cải đạo”. |
It strictly refers to the design of the display, regardless of the timekeeping technology used within the watch movement or module, although its counterpart, "digital watch", usually connotes (in most minds) digital electronics in both. Nó tập trung đề cập đến việc thiết kế của màn hình, không phụ thuộc vào công nghệ tính giờ sử dụng trong đồng hồ chuyển động hoặc mô-đun, mặc dù đối thủ của nó, "đồng hồ kỹ thuật số ", thường bao hàm (trong hầu hết tâm trí mọi người) là điện tử kỹ thuật số trong cả công nghệ tính giờ và thiết kế. |
However, fast, rap-influenced dance tracks like "Twins (Knock Out)", "Over", "L.O.V.E", and "Keep in Touch" have negative connotations about love and relationships. Tuy nhiên, những ca khúc nhạc dance có những đoạn rap nhanh như "Twins (Knock Out)", "Over", "L.O.V.E"... thì lại có xu hướng nói về những cái tiêu cực trong tình yêu và lòng tin. |
Generally, the term "lie" carries a negative connotation and, depending on the context, a person who communicates a lie may be subject to social, legal, religious, or criminal sanctions. Thông thường, thuật ngữ "nói dối" mang hàm ý tiêu cực và tùy vào hoàn cảnh, người nói dối sẽ là đối tượng chỉ trích của xã hội, pháp luật hay tôn giáo. ^ “Lie”. |
In the English-speaking world the word "cult" often carries derogatory connotations. Trong tiếng Anh, từ "cult" thường mang những ý nghĩa xúc phạm. |
The word Shina, used historically in reference to China, acquired a pejorative connotation through its association with Japanese imperialist association in Asia and was replaced with the word Chūka, which derived from the Chinese name for the People's Republic. Từ Shina, được sử dụng trong lịch sử khi đề cập đến Trung Quốc, mang một ý nghĩa miệt thị thông qua liên kết của nó với các đoàn thể chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản ở châu Á, và được thay thế bằng từ Chūka, bắt nguồn từ tên gọi Trung Quốc của nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân (Trung Hoa). |
The Latin feminine form Imperatrix only developed after "Imperator" had taken on the connotation of "Emperor". Danh hiệu Imperatrix dành cho nữ trong tiếng La Tinh chỉ phát triển sau khi "Imperator" được đưa vào định nghĩa của "Hoàng đế". |
In Ottoman Turkish, it also carries the connotations of "generation", "offspring", and "family lineage"; in short, "kin". Trong tiếng Ottoman Thổ Nhĩ Kỳ, nó cũng mang ý nghĩa của "thế hệ", "con cháu", và "dòng dõi gia đình". |
Historically, the term "huckster" was applied to any type of vendor or reseller, but over time it has assumed distinctive pejorative connotations. Trong lịch sử, thuật ngữ "huckster" được áp dụng cho bất kỳ loại nhà cung cấp hoặc đại lý bán lẻ nào, nhưng theo thời gian, nó đã giả định những ý nghĩa sai lầm đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connotation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới connotation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.