conjecture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conjecture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjecture trong Tiếng Anh.
Từ conjecture trong Tiếng Anh có các nghĩa là phỏng đoán, đoán, sự phỏng đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conjecture
phỏng đoánverb (proposition in mathematics that is unproven) There's way too much conjecture for my liking. Có quá nhiều phỏng đoán nên tôi không thích. |
đoánverb This is a conjecture of mine, I need you to confirm it. Nhưng đây chỉ là suy đoán của tôi. Tôi cần cậu đi xác nhận điều đó. |
sự phỏng đoánnoun But it was always a conjecture. Nhưng nó vẫn luôn là một sự phỏng đoán. |
Xem thêm ví dụ
Many scholars have argued from the list that a Mentuhotep I, who might have been merely a Theban nomarch, was posthumously given a royal titulary by his successors; thus this conjectured personage is referred to conventionally as "Mentuhotep I". Nhiều học giả đã lập luận từ bản danh sách đó một vị vua Mentuhotep I, người có thể đã chỉ đơn thuần là một lãnh chúa Thebes, và được truy phong tước hiệu hoàng gia bởi các vị vua kế tục; do đó nhân vật phỏng đoán này thông thường được gọi là 'Mentuhotep I". |
Alternatively, this may have been achieved by Intef's predecessor Mentuhotep I. Both hypotheses remain conjectural given the paucity of historical records on this period. Mặt khác, điều này có thể đã được thực hiện bởi vị tiên vương của Intef là Mentuhotep I. Cả hai giả thuyết này hiện vẫn chỉ là phỏng đoán do sự thiếu thốn của các ghi chép lịch sử về thời kỳ này. |
In mathematics, the Riemann hypothesis, proposed by Bernhard Riemann (1859), is a conjecture that the non-trivial zeros of the Riemann zeta function all have real part 1/2. Trong toán học, giả thuyết Riemann, nêu bởi Bernhard Riemann (Riemann (1859)), là một phỏng đoán về các không điểm phi tầm thường của hàm zeta Riemann tất cả đều có phần thực bằng 1/2. |
Scholars conjecture that the red stains on its flanks are not blood but rather the juice from pomegranates, which were a symbol of fertility. Các học giả phỏng đoán rằng những vết đỏ trên sườn của nó không phải là máu mà đúng hơn là nước từ trái lựu đang rỏ xuống, đây là một biểu tượng của khả năng sinh sản. |
In 1990, Wu-Yi Hsiang claimed to have proven the Kepler conjecture. Trong năm 1990, Wu-Yi Hsiang tuyên bố đã chứng minh được giả thiết Kepler. |
Intuition and experimentation also play a role in the formulation of conjectures in both mathematics and the (other) sciences. Trực giác và hoạt động thực nghiệm cũng đóng một vai trò trong việc xây dựng nên các giả thuyết trong toán học lẫn trong những ngành khoa học (khác). |
Ngô 's brilliant proof of this important long standing conjecture is based in part on the introduction of novel geometric objects and techniques into this sophisticated analysis . Công trình chứng minh xuất sắc của ông đối với giả thuyết quan trọng tồn tại lâu đời này một phần được dựa trên sự áp dụng những vật thể hình học và kỹ thuật tân tiến vào quá trình phân tích công phu này . |
The main tool in establishing some cases of these conjectures is the trace formula and in applying it for the above purposes a central difficulty intervenes : to establish some natural identities in harmonic analysis on local groups as well as ones connected to arithmetic geometric objects . Công cụ chính trong việc thiết lập một số trường hợp của những giả thuyết này là công thức vết và trong khi áp dụng nó cho những mục đích trên thì nảy sinh một vấn đề nan giải : thiết lập một số đồng nhất thức tự nhiên trong giải tích điều hoà vào nhóm địa phương cũng như những nhóm có liên quan đến những vật thể hình học đại số . |
A lot of " what ifs " and conjecture, you know. Có rất nhiều điều đã có thể diễn ra khác đi. |
Does the Bible offer a similar conjecture? Kinh Thánh có nói như thế không? Không. |
Fermat's last theorem was first conjectured by Pierre de Fermat in 1637, famously in the margin of a copy of Arithmetica where he claimed he had a proof that was too large to fit in the margin. Định lý cuối cùng của Fermat lần đầu tiên được Pierre de Fermat phỏng đoán năm 1637, nổi tiếng khi được ông viết ở mép của một bản sao của Arithmetica, tại đó ông tuyên bố ông có một lời giải quá lớn so với lề cuốn sách nên không ghi vào. |
However, since there are two other rulers from the second intermediate period bearing the same prenomen, this identification remains conjectural. Tuy nhiên, bởi vì có hai vị vua khác nữa thuộc thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai có cùng tên prenomen như vậy, cho nên sự đồng nhất này vẫn chỉ là phỏng đoán. |
The Poincaré conjecture, proposed by French mathematician Henri Poincaré in 1904, was one of key problems in topology. Bài chi tiết: Giả thuyết Poincaré Giả thuyết Poincaré, do nhà toán học người Pháp Henri Poincaré đề xuất năm 1904, là vấn đề bỏ ngỏ nổi tiếng nhất trong tô pô. |
The topic of Egyptian fractions has also seen interest in modern number theory; for instance, the Erdős–Graham conjecture and the Erdős–Straus conjecture concern sums of unit fractions, as does the definition of Ore's harmonic numbers. Chủ đề của các phân số Ai Cập cũng đã được quan tâm trong lý thuyết số hiện đại; ví dụ, giả thuyết Erdős-Graham và giả thuyết Erdős-Straus liên quan đến các tổng của các phân số đơn vị, cũng như định nghĩa số hài hòa của Ore. |
Candor's conjecture became known as the continuum hypothesis. Phỏng đoán của Candor được biết đến với tên: " giả thuyết Continuum " ( giả thuyết liên tục ) |
Woodhead conjectures that Ahab and his dynasty had nearly caused an economic collapse because of their squandering of the nation’s resources. Ông Woodhead phỏng đoán rằng A-háp và triều đại của ông hầu như đã làm cho nền kinh tế sụp đổ vì họ phung phí tài nguyên của quốc gia. |
In January 2015 Hales and 21 collaborators submitted a paper titled "A formal proof of the Kepler conjecture" to arXiv, claiming to have proved the conjecture. Vào tháng 1 năm 2015, Hales và 21 cộng sự đã nộp một tài liệu mang tên Chứng minh chính thức cho giả thiết Kepler cho arXiv, tuyên bố rằng đã chứng minh được giả thiết. |
Paleoanthropology draws upon the rigorous disciplines of anatomy and geology but includes so much room for conjecture that theories of how man came to be tend to tell more about their author than their subject.” Ông còn nói thêm: “Nếu các tổ-chức khác cũng “chặt chẽ” như các Nhân-chứng Giê-hô-va thì chắc là có ít người vi-phạm luật-pháp vì ích-kỷ và do đó, thế-giới này sẽ ít đau khổ hơn, ít vấn-đề khó-khăn hơn”. |
So, were testable conjectures the great innovation that opened the intellectual prison gates? Vậy, liệu những phỏng đoán được kiểm chứng có phải là phương pháp vĩ đại mở ra cách cửa tri thức? |
The twin prime conjecture and Goldbach's conjecture are two unsolved problems in number theory. Trong lý thuyết số, giả thiết số nguyên tố sinh đôi và giả thiết Goldbach là hai bài toán chưa giải được. |
He received the Salem Prize in 2000, the Bôcher Memorial Prize in 2002, and the Clay Research Award in 2003, for his contributions to analysis including work on the Kakeya conjecture and wave maps. Anh giành giải Salem vào năm 2000, giải tưởng niệm Bôcher năm 2002 và giải Clay năm 2003 cho những đóng góp về giải tích liên quan đến giả thuyết Kakeya và ánh xạ sóng. |
It is conjectured that he was later the consular Legatus Augusti pro praetore (or imperial governor) of Galatia in around AD 2, where he hosted Gaius Caesar during his stay in the east. Người ta phỏng đoán rằng ông sau đó được bổ nhiệm làm Legatus Augusti pro praetore của Galatia vào năm 2, nơi ông đã mời Gaius Caesar ở lại nhà mình trong khoảng thời gian ông ta ở phía đông. |
In an address at the International Congress of Mathematicians in 1994, mathematician Maxim Kontsevich presented a new mathematical conjecture based on the physical idea of mirror symmetry in topological string theory. Trong bài phát biểu tại Đại hội Các nhà toán học Quốc tế năm 1994, nhà toán học Maxim Kontsevich trình bày một giả định toán học mới dựa trên ý tưởng đối xứng gương trong lý thuyết dây tô pô. |
The Collatz conjecture is: This process will eventually reach the number 1, regardless of which positive integer is chosen initially. Phỏng đoán Collatz cho rằng: Quá trình cuối cùng sẽ tiến tới 1, bất kể giá trị ban đầu được chọn bằng bao nhiêu. |
His conjecture was completely proved by Chebyshev (1821–1894) in 1852 and so the postulate is also called the Bertrand–Chebyshev theorem or Chebyshev's theorem. Giả thuyết của ông được chứng minh bởi Chebyshev (1821–1894) năm 1852 vậy nên định đề này đôi khi được gọi là định lý Bertrand–Chebyshev hay định lý Chebyshev. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjecture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conjecture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.