configuration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ configuration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ configuration trong Tiếng Anh.
Từ configuration trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấu hình, hình dạng, dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ configuration
cấu hìnhnoun (In reference to a single microcomputer, the sum of a system's internal and external components, including memory, disk drives, keyboard, video, and generally less critical add-on hardware, such as a mouse, modem, or printer. Software (the operating system and various device drivers), the user's choices established through configuration files such as the AUTOEXEC.BAT and CONFIG.SYS files on IBM PCs and compatibles, and sometimes hardware (switches and jumpers) are needed to "configure the configuration" to work correctly. Although system configuration can be changed, as by adding more memory or disk capacity, the basic structure of the system--its architecture--remains the same.) The background cannot be configured separately in themed mode Không thể cấu hình riêng nền trong chế độ có sắc thái |
hình dạngnoun into any configuration that you've programmed in — thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình |
dạngnoun It's ready, but it's not configured for auto switch. Nó đã sẵn sàng, nhưng nó vẫn chưa được định dạng sang chuyển đổi tự động. |
Xem thêm ví dụ
The F Series is now available and fetches $ 1000 for the basic configuration . The Dòng F bây giờ đã có và $ 1.000 cho cấu hình cơ bản . |
Configure Konqueror AdBlocK filters Cấu hình cách Konqueror lọc bỏ các quảng cáo khó chịuName |
Create a mid-roll CDN configuration to allow Ad Manager access your content. Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn. |
In statistical mechanics, entropy is understood as counting the number of microscopic configurations of a system that have the same macroscopic qualities (such as mass, charge, pressure, etc.). Trong cơ học thống kê, entropy được hiểu là đếm số cấu hình vi mô của một hệ có cùng những đại lượng vĩ mô (như khối lượng, điện tích, áp suất, vv.). |
Any arguments appearing after the module name are passed to the kernel (in addition to any options listed in the configuration file). Nếu vài đối số được thêm vào lệnh sau tên mô đun, chúng được chuyển tới nhân (in addition to any options listed in the configuration file). |
This feature helps with version control by enabling you to revert changes to a previous workspace configuration, and helps prevent teammates from inadvertently publishing someone else's unfinished changes. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
If the creative is hosted within your Ad Manager network, you can click the creative ID to open the actual creative, and review its configuration. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
Microsoft encouraged users to configure their computers with only 256KB of main memory, leaving the address space from 256-640KB available for dynamic mapping of EMS memory. Microsoft khuyến khích người sử dụng để cấu hình máy tính của họ chỉ có 256KB bộ nhớ chính, để lại không gian địa chỉ từ 256-640KB có sẵn để lập bản đồ năng động của bộ nhớ EMS. |
Common declarative languages include those of database query languages (e.g., SQL, XQuery), regular expressions, logic programming, functional programming, and configuration management systems. Ngôn ngữ khai báo phổ biến bao gồm các ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (như SQL, XQuery), biểu thức chính quy, lập trình logic, lập trình hàm, và hệ thống quản lý cấu hình. |
Pictorial activity was reduced to Arabesque, mainly abstract, with geometrical configuration or floral and plant-like patterns. Hoạt động Báo ảnh đã được giảm xuống Arabesque, chủ yếu là trừu tượng, với cấu hình hình học hoặc các mẫu hoa và cây giống. |
So when you shake the chain, it then folds up into any configuration that you've programmed in -- so in this case, a spiral, or in this case, two cubes next to each other. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
Configure the behavior of Java and JavaScript Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptName |
Before you begin this configuration in Tag Manager, ensure that your web page code is ready to handle Google Optimize tags: Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize: |
You can then use that information to populate variables and activate triggers in your tag configurations. Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình. |
In mathematical terms, they are universal function approximators, meaning that given the right data and configured correctly, they can capture and model any input-output relationships. Trong thuật ngữ toán học, chúng là các bộ xấp xỉ hàm phổ quát, có nghĩa là được cấp cho các dữ liệu đúng và cấu hình chính xác, chúng có thể nắm bắt và mô hình hóa bất kỳ mối quan hệ đầu vào-đầu ra nào. |
It includes Self-configuring kits for deployment from desktop to datacenter to cloud, software that secures physical, virtual and cloud-based endpoints, and software that uses a Network of malware data to stay updated. Nó bao gồm Self-configuring kits for deployment từ máy tính để bàn tới trung tâm dữ liệu tới đám mây, phần mềm bảo mật thiết bị đầu cuối dựa trên vật lý, máy ảo, dựa trên đám mây và phần mềm sử dụng dữ liệu Mạng lưới các phần mềm độc hại để cập nhật. |
Enhanced data freshness shortens the time between user interactions and your opportunity to analyze those interactions so you can understand within minutes the results of things like Analytics configuration changes or new site designs. Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới. |
In some configurations, like with 3rd party shopping carts, this is ideal. Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng. |
Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM Uday Karmarkar, Getting Control of Just-in-Time, Harvard Business Review 1989 Joseph Orlicky, Materials Requirement Planning, McGraw-Hill 1975 WJ Hopp, ML Spearman Commissioned Paper To Pull or Not to Pull: What Is the Question? Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM ^ Uday Karmarkar, Kiểm soát thời gian, Harvard Business Review 1989 ^ Joseph Mitchicky, Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu, McGraw-Hill 1975 ^ WJ Hopp, ML Spearman ủy thác giấy để kéo hoặc không kéo: Câu hỏi là gì? |
Aircraft of comparable role, configuration and era Kellett YO-60 Sikorsky R-4 Related lists List of helicopters List of military aircraft of the United States Gregg, E. Stuart, "Above & Beyond: Jump Ship". Máy bay có tính năng tương đương Kellett YO-60 Sikorsky R-4 Danh sách khác Danh sách trực thăng Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ Chú thích Tài liệu Cully, George & Andreas Parsch: MX-1 to MX-499 Gregg, E. Stuart, "Above & Beyond: Jump Ship". |
At that time, the Central Aero and Hydrodynamics Institute (TsAGI) favoured the clean-winged, rear-engined, T-tailed configuration for airliners. Ở thời đó, Central Hydro và Aerodynamics Institute (TsAGI) nhiều quyền lực thích áp dụng kiểu cánh trơn, động cơ đặt phía sau, đuôi hình chữ T cho các máy bay chở khách. |
Example: Ten similar tags, each configured with a trigger that tells each tag to fire on ten separate pages, can be combined into one single tag/trigger combination that uses a Lookup Table variable to set the values of the relevant fields. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Only slightly modified from her original configuration, the ship remained on active service with the Turkish Navy until being decommissioned on 20 December 1950; she was stricken from the Navy register on 14 November 1954. Chỉ được cải tiến đôi chút so với cấu hình ban đầu, nó tiếp tục phục vụ cùng Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ cho đến khi được cho ngừng hoạt động vào ngày 20 tháng 12 năm 1950 và được rút khỏi Đăng bạ Hải quân vào ngày 14 tháng 11 năm 1954. |
You can configure cohorts by subscription SKU, country of purchase, and the date range of when a subscription started. Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký. |
Although praising the more flexible snapping system, he still pointed out flaws, such as an inability to maintain snap configurations in certain situations. Mặc dù có khen ngợi hệ thống snap linh hoạt hơn, anh vẫn chỉ ra một vài điểm khiếm khuyết, như không thể giữ nguyên các thiết lập snap trong một vài trường hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ configuration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới configuration
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.