condiciones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condiciones trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condiciones trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ condiciones trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thời tiết, giá, giá cả, 時節, điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condiciones
thời tiết(weather) |
giá(price) |
giá cả(price) |
時節(weather) |
điều kiện(terms) |
Xem thêm ví dụ
El octavo capítulo de Mormón da una descripción desconcertantemente precisa sobre las condiciones de nuestros días. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Los cristianos entran en ese “descanso sabático” obedeciendo a Jehová y procurando obtener una condición de justos ante él basada en la fe en la sangre derramada de Jesús (Hebreos 3:12, 18, 19; 4:6, 9-11, 14-16). Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
La priva de una condición moral limpia y de una buena conciencia. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
La segunda es la condición de la mortalidad. Thứ hai là trạng thái hữu diệt. |
Al hacerlo, estaremos en condiciones de oír la voz del Espíritu, resistir la tentación, superar la duda y el temor, y recibir la ayuda del cielo en nuestras vidas. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
Y es que, en ciertas condiciones, los divorciados que tienen dos casas y quieren vender una no tienen que pagar este impuesto. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
6 La Ley de Dios a Israel era buena para gente de todas las naciones, pues hacía patente la condición pecaminosa del hombre al mostrar que hacía falta un sacrificio perfecto que cubriera el pecado humano de una vez por todas. 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Condición de correspondencia Điều kiện khớp |
18 Hay una condición más que cumplir. 18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa. |
Es nuestra condición de hijos e hijas de Dios —y no nuestras flaquezas o tendencias— lo que es la verdadera fuente de nuestra identidad63. Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63 |
(Revelación 14:1, 3.) Sabía que traería las condiciones paradisíacas pacíficas que le ofreció al malhechor que murió a su lado. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
¿Y si no aceptan sus condiciones? Nếu họ không đồng ý đưa ngươi những thứ đó thì sao? |
Pero tienes que aceptar mis condiciones. Nhưng anh phải đồng ý với tất cả điều kiện của tôi |
Los ciclones se desarrollan sobre extensas superficies de agua cálida y cuando las condiciones atmosféricas alrededor de una débil perturbación en la atmósfera son favorables. Nhiều cơn lốc xoáy nhiệt đới phát triển khi điều kiện khí quyển xung quanh sự xáo trộn yếu trong khí quyển rất thuận lợi. |
El reto para mí era diseñar el tipo que funcionara lo mejor posible en estas condiciones de producción muy adversas. Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên. |
(Génesis 1:27-31; 2:15.) ¿No es cierto que esas condiciones bastarían para satisfacer a cualquier ser humano? Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao? |
“Las ‘otras ovejas’ hoy ejecutan la misma obra de predicación que el resto, [en] las mismas condiciones penosas, y manifiestan la misma fidelidad e integridad. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
De acuerdo con los términos y condiciones de AdSense, un editor cuya cuenta de AdSense se ha cancelado o inhabilitado, no puede participar en el programa de AdMob. Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob. |
Un paseo por la torre desvela cómo los residentes han encontrado maneras de crear paredes, conductos para el aire, de crear transparencia, circulación a través de la torre, creando en esencia un hogar que está completamente adaptado a las condiciones del lugar. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
El viaje a través de la corriente temporal debería revertir tu condición. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
Puede ser que lo hagan algún tiempo antes de que estos estén en condiciones de casarse. Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn. |
Los clientes de Google Analytics que tengan un contrato de cliente directo con Google pueden aceptar las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads en la sección Administración que encontrarán en la configuración de la cuenta. Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
¿Cómo reaccionó Jehová a las malas condiciones en la Tierra? Đức Chúa Trời phản ứng thế nào trước cảnh trạng xấu trên đất? |
Cualquiera sea el papel que juegas hoy aquí, es bajo mis condiciones. Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi. |
Te dejaré verla con una condición. Tôi sẽ cho anh gặp con với điều kiện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condiciones trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới condiciones
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.