concluir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concluir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concluir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ concluir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quyết định, hoàn thành, kết thúc, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concluir

quyết định

verb (Alcanzar o llegar a una decisión sobre algo.)

Por tanto lo que concluimos junto a las familias
Và điều quan trọng là, người đưa ra quyết định

hoàn thành

verb (Completar algo, llevar algo hasta su conclusión.)

Elektra se escapó antes de que 009 concluyese su misión.
Trước khi anh ta hoàn thành sứ mạng, Elektra đã trốn thoát.

kết thúc

verb (Completar algo, llevar algo hasta su conclusión.)

Continúe la conversación y concluya presentando al estudiante un video de jw.org.
Tiếp tục thảo luận, và kết thúc bằng cách giới thiệu một video trên jw.org.

làm xong

verb (Completar algo, llevar algo hasta su conclusión.)

Xem thêm ví dụ

Los siervos fieles de Dios con esperanza terrenal experimentarán la plenitud de vida cuando pasen la prueba final que ocurrirá justo después de concluir el Reinado Milenario de Cristo (1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Por eso, es lógico concluir que no participó del pan y del vino.
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
Los domingos practicamos brevemente unos cánticos después de concluir la reunión con oración.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
Al concluir, Jesús le da el rollo al ayudante de la sinagoga y se sienta.
Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống.
14 Sería un error concluir que el bautismo por sí solo garantiza la salvación.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
De modo que no debemos precipitarnos a concluir que cierta persona es culpable del pecado que incurre en muerte solo porque se le expulse de la congregación.
Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh.
Quienes conocieran al hijo después, ¿podrían concluir que tuvo un mal padre o que ni siquiera tuvo uno?
Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha?
Una de sus características sobresalientes es que no fuerza al lector a concluir que Dios existe, sino que se limita a exponer los hechos”.
Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”.
Al oír las palabras del Salvador, los escribas y los fariseos habían empezado a deliberar entre ellos, hablando ignorantemente de blasfemia al concluir que únicamente Dios puede perdonar el pecado.
Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi.
Al concluir, el director de la escuela declaró: “Si todos los niños fueran entrenados como lo son los niños de los testigos de Jehová, tendríamos una escuela excelente, en la que ningún niño molestaría a otro o daría malas respuestas.”
Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”.
Su Alteza, si pudiéramos concluir este asunto...
Hoàng thượng, liệu chúng ta nên kết thúc vấn đề đang giải quyết này...
¿Por qué pueden los discípulos concluir que habrá un mayordomo fiel en el futuro, y cuál será su función?
Tại sao các môn đồ có thể kết luận rằng trong tương lai sẽ có một quản gia trung tín, và vai trò của quản gia đó là gì?
Permítanme concluir con el relato de una viuda de 73 años a la que conocimos en el viaje a Filipinas:
Tôi xin kết thúc với câu chuyện về một góa phụ 73 tuổi, là người chúng tôi đã gặp trong chuyến đi đến Philippines:
9 Para algunos discursantes es muy útil concluir un discurso sobre un tema bíblico con un resumen corto de todo el discurso, usando los textos claves y el tema del discurso como la base para éste.
9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng.
6 Al concluir cada revisita, analícela a fin de determinar cómo podría haberla hecho mejor.
6 Sau mỗi lần thăm lại, hãy phân tích phương pháp vừa áp dụng xem có chỗ nào cần sửa chữa để bạn trở nên hữu hiệu hơn.
De modo que es razonable concluir que cuando Jesús abisma a Satanás, también ata y abisma a los demonios.
Do đó cũng hợp lý để kết luận khi Chúa Giê-su quăng Sa-tan vào vực sâu thì ngài cũng xiềng và quăng các quỉ xuống vực.
A más tardar, eso ocurrirá después de la prueba final al concluir el Reinado de Mil Años de Cristo.
Điều đó sẽ diễn ra chậm nhất là sau cuộc thử thách cuối cùng vào giai đoạn chót của Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ (Khải-huyền 20:6-10; 21:8).
Tan cierto es este hecho universal de celebrar funerales con ceremonia que parece razonable concluir que brota de la naturaleza humana.
Bởi thế việc mai táng theo nghi lễ là sự kiện phổ thông đến độ khiến ta kết luận hữu lý rằng hình như điều đó do bản chất của con người mà ra.
¿Qué le permitió a Pedro concluir que podía predicar a los gentiles, y a qué otras conclusiones es probable que llegara?
Điều gì đã giúp Phi-e-rơ kết luận rằng giờ đây ông có thể giảng cho người ngoại, và có thể ông còn đi đến kết luận nào nữa?
Para concluir, pida a un alumno que lea 3 Nefi 20:46 en voz alta.
Để kết thúc, hãy yêu cầu một học sinh đọc to 3 Nê Phi 20:46.
Decida cómo concluir la lección.
Quyết định cách thức kết thúc bài học.
Al concluir la lectura de un pasaje bíblico, el jefe de familia puede preguntar: ¿Qué efecto debe tener en nosotros lo leído?
Sau khi đọc xong một phần Kinh-thánh, người chủ gia đình có thể hỏi: Điều này nên ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào?
¿Verdad que tendríamos que concluir que sus “obras poderosas” se efectúan por el poder de Satanás y sus demonios?
Vậy những “phép lạ” họ làm phải là bởi quyền phép của Sa-tan và các quỉ sứ của hắn chăng?
1 Y ahora yo, Moroni, procedo a concluir mi relato concerniente a la destrucción del pueblo del cual he estado escribiendo.
1 Và giờ đây, tôi, Mô Rô Ni, tiếp tục viết nốt biên sử về sự hủy diệt của sắc dân mà tôi đang viết và đề cập đến.
Por las palabras de 1 Pedro 4:15 hemos de concluir que así es.
Theo những lời nơi I Phi-e-rơ 4:15, chúng ta phải kết luận là đúng vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concluir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.