companheira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ companheira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ companheira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ companheira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạn, người bạn, đồng chí, 同志, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ companheira
bạn(comrade) |
người bạn(friend) |
đồng chí(comrade) |
同志(comrade) |
người yêu
|
Xem thêm ví dụ
• Como podemos mostrar ternos sentimentos pelos companheiros de adoração idosos? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Naturalmente, querem ser aceitos pelos seus novos companheiros, de modo que começam a imitar-lhes a maneira de falar e de se comportar. — 3 João 11. Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11). |
Em 1977, minha querida esposa e fiel companheira faleceu. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
Quando foi encarcerado em Roma, o apóstolo Paulo pediu humildemente aos companheiros cristãos que orassem por ele. Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
(Malaquias 3:2, 3) Desde 1919, tem produzido em abundância os frutos do Reino, primeiro outros cristãos ungidos e, desde 1935, uma sempre-crescente “grande multidão” de companheiros. — Revelação 7:9; Isaías 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Olá, sou o teu companheiro. Này, tớ cùng phòng với cậu. |
Tom Petty, amigo e seu ex-companheiro de banda, concordou: "Ele simplesmente tinha um jeito de ir direto ao assunto, de encontrar a coisa certa para tocar." Người bạn thân và sau đó là người chơi cùng anh trong ban nhạc – Tom Petty – tán thành: "Anh ấy có cách riêng của mình trong công việc để tìm ra được cách hay nhất để chơi." |
Como os companheiros cristãos podem dar encorajamento valioso? Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta? |
Você e Gault serão ótimos companheiros de cela. Mày và Gault sẽ xong đời. |
Será possível que o reino mítico das lendas vibrantes das amazonas fosse uma forma de imaginar mulheres e homens como companheiros iguais? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
(2 Reis 5:1-4) O jovem Daniel e seus companheiros mantiveram a sua fé quando provados por causa das leis alimentares de Deus. Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời. |
Video: ♪♫ Frosty, o homem de carvão, é um companheiro alegre e feliz. Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời. |
Junto com seus companheiros, as “outras ovelhas”, esse restante exorta as pessoas a se voltarem para o Reino de Deus enquanto ainda há tempo. Một nhóm nhỏ trong số họ vẫn còn sống trên đất. |
MUITOS fazem enormes esforços para chegar a este ponto — abandonando maus hábitos de longa duração, livrando-se de companheiros impróprios, mudando modos profundamente arraigados de pensar e de se comportar. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
VIOLÊNCIA DOMÉSTICA OU SEXUAL: Um relatório da ONU diz: “Uma em cada três mulheres já foi vítima de violência doméstica ou sexual por parte do seu companheiro em algum momento da vida.” BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”. |
O irmão Krause telefonou para seu companheiro de ensino familiar e disse: “Recebemos a designação de visitar o irmão Johann Denndorfer. Anh Krause gọi điện thoại cho người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của mình và nói với người ấy rằng: “Chúng ta được chỉ định đi thăm Anh Johann Denndorfer. |
Elas precisam de força também, companheiro. Họ cũng cần sức lực của anh. |
ENQUANTO esperava seus companheiros de viagem em Atenas, o apóstolo Paulo aproveitou o tempo para dar testemunho informal. TRONG chuyến rao giảng tại A-thên, tận dụng thời gian chờ đợi bạn đồng hành, sứ đồ Phao-lô đã làm chứng bán chính thức. |
O que Jesus fez antes de “abrir plenamente as Escrituras” para Cléopas e seu companheiro? Chúa Giê-su làm gì trước khi “cắt nghĩa Kinh-thánh” cho Cơ-lê-ô-ba và bạn ông? |
Em 9 de janeiro de 1909, com três companheiros, ele chegou a 88°23′ S - 112 milhas terrestres do polo - antes de ser forçado a voltar. Ngày 9 tháng 1 năm 1909, với ba đồng đội, ông tới 88°23′ S – 112 dặm quy chế từ Cực – trước khi buộc phải quay về. |
O apóstolo Paulo escreveu para companheiros cristãos: “Quando recebestes a palavra de Deus, que ouvistes de nós, vós a aceitastes, não como a palavra de homens, mas, pelo que verazmente é, como a palavra de Deus.” Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ đồng đạo: “Anh em tiếp-nhận lời của Đức Chúa Trời mà chúng tôi đã truyền cho, không coi như lời của loài người, bèn coi như lời của Đức Chúa Trời, vì thật là lời Đức Chúa Trời”. |
Com que perigos se confrontaram Daniel e seus companheiros e qual foi a sua reação? Đa-ni-ên và các bạn đồng hành phải đối diện với nguy hiểm nào, và họ có phản ứng gì? |
Muitas pessoas encontraram no minúsculo chihuahua um ótimo companheiro. Nhiều người nhận thấy chú chó Chihuahua bé tí này là một người bạn tuyệt vời. |
Junto com o seu companheiro e outros missionários, em espírito de oração, comprometam-se a: Cùng với bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác, hãy thành tâm cam kết: |
A minha companheira de quarto americana ficou chocada comigo. Bạn cùng phòng của tôi hoàn toàn sốc khi gặp tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ companheira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới companheira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.