commun trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commun trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commun trong Tiếng pháp.
Từ commun trong Tiếng pháp có các nghĩa là chung, thông thường, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commun
chungadjective Nous avons plus en commun que je ne l'attendais. Ta có nhiều điểm chung hơn tôi tưởng nhỉ. |
thông thườngadjective Dans un sens, c'est peu différent du sens commun. Trên vài phương diện, có sự khác biệt nhỏ so với hiểu biết thông thường. |
thườngadjective Ce n'est pas intéressant, car c'est si commun. Nội dung bài báo đó không hay vì nó quá bình thường. |
Xem thêm ví dụ
Et je pense que ce que nous avons en commun, c'est un besoin très profond de nous exprimer. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Vous avez dû y voir ces 3 femmes aussi, et nous pensons qu'elles ont un point commun. Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung. |
En groupe, elles décident d’avoir un repas en commun ce dimanche après l’Église, de commencer à jouer au volley-ball le jeudi soir, de faire un calendrier pour aller au temple et de prévoir comment aider les jeunes à assister à leurs activités. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
J'aimerais consacrer aux coraux toute une présentation TED et parler de leur caractère hors du commun. Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào. |
Ammon construit son enseignement sur les croyances que Lamoni et lui ont en commun. Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ. |
En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Si c’est le cas, nos priorités ont été inversées par l’apathie spirituelle et les appétits indisciplinés, si communs de nos jours. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
La même année, Cranmer rédigea le Defence of the True and Catholic Doctrine of the Sacrament of the Body and Blood of Christ, une explication semi-officielle de la théologie de l'eucharistie au sein du Livre de la prière commune. Trong năm ấy, Cranmer cho ấn hành quyển Defence of the True and Catholic Doctrine of the Sacrament of the Body and Blood of Christ giải thích quan điểm thần học của thánh lễ Tiệc Thánh trong Sách Cầu nguyện. |
C'est assez extraordinaire, quand on se rend compte que c'est deux fois plus récurrent que les homicides, et une cause de mort plus commune que les accidents de circulation, dans ce pays. Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
Si on prend les transports en commun, c'est environ deux heures. Nếu là giao thông công cộng thì mất khoảng 2 giờ đồng hồ. |
La souris a survécu deux fois plus longtemps qu’elle ne l’aurait fait sous une cloche remplie d’air commun ! Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường! |
Après avoir situé l'ancêtre commun à A et B, comptez comme suit la distance entre générations. Khi đã xác định được (những) tổ tiên chung của A và B, chúng ta đo đếm khoảng cách thế hệ như sau. |
Dans maison commune, il y a une grande salle à manger qui peut accueillir les 28 résidents et leurs convives. Nous dînons ensemble trois fois par semaine. Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần. |
Et en gros nous inoculons expérimentalement aux gens le virus du rhume commun. Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường. |
Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
Cette jeune fille et sa cousine qui était « avancé[e] en âge4 » avaient un lien commun dans leur grossesse miraculeuse, et je peux imaginer à quel point les trois mois qu’elles ont passés ensemble ont été importants pour toutes les deux, leur permettant de parler, de se comprendre et de se soutenir mutuellement dans leur appel unique. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Au sein de la partie terrestre de l’organisation de Dieu, les chrétiens vivent dans un environnement spirituel hors du commun. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Le nombre de communes du canton passe de 6 à 8. Số lượng khách hàng địa phương dài sáu đến tám con số. |
La conférence intergouvernementale pour le Marché commun et l'Euratom, qui s'est tenue au château de Val Duchesse en 1956, a permis de rédiger les éléments essentiels du nouveau traité. Hội nghị liên chính phủ về Thị trường chung và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu tại Lâu đài Val Duchesse (Bỉ) năm 1956 đã soạn thảo các nét chính cần thiết của các hiệp ước mới. |
Politique commune des familles “ épanouies ” : “ Personne ne va se coucher s’il est fâché ”, relève l’auteur de l’enquête6. Or, il y a plus de 1 900 ans, la Bible faisait cette recommandation : “ Soyez en colère, et pourtant ne péchez pas ; que le soleil ne se couche pas sur votre irritation. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Avec la commune voisine d'Issou, elle forme une agglomération de 10 000 habitants environ. Cùng với Issou, xã này tạo thành một khu đô thị có khoảng 10.000 dân. |
Qu’ont en commun les serviteurs de Jéhovah, et quels bienfaits en retires- tu ? Dân của Đức Giê-hô-va có điểm chung nào, và điều này đem lại lợi ích nào cho chúng ta? |
« Mais nous nous efforçons aussi de nous faire de nouveaux amis en commun, ajoute- t- il, et ça nous aide beaucoup. » Anh cho biết thêm: “Chúng tôi cũng cố gắng tìm bạn mới và việc này đã giúp chúng tôi”. |
L’un est un condamné de droit commun qui purge sa peine avec résignation et rancœur. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commun trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới commun
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.