commissions trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commissions trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commissions trong Tiếng pháp.
Từ commissions trong Tiếng pháp có các nghĩa là mua sắm, chi phí, mua sắm cá nhân, sự mua sắm, đi mua hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commissions
mua sắm(shopping) |
chi phí
|
mua sắm cá nhân(shopping) |
sự mua sắm(shopping) |
đi mua hàng(shopping) |
Xem thêm ví dụ
Au palais Bourbon, les députés, réunis à midi, refusent de recevoir les ordonnances en considérant que Charles X a cessé de régner et désignent une commission de cinq membres pour aller discuter avec les pairs : Augustin Perier, Horace Sébastiani, François Guizot, Benjamin Delessert et Jean-Guillaume Hyde de Neuville. Tại Palais Bourbon, các nghị sĩ cũng từ chối nhận chiếu dụ vì cùng đồng ý Charles X không còn là vua và lập ra một ban 5 người để tới điều đình với Viện công khanh: Augustin Perier, Horace Sébastiani, François Guizot, Benjamin Delessert và Jean-Guillaume Hyde de Neuville. |
Bien sûr, il y a des péchés d’omission et de commission pour lesquels nous pouvons immédiatement commencer le processus du repentir. Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải. |
Normal de faire ses commissions dans les toilettes. Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh. |
Les victimes ont eu l'opportunité d'être assises à la même table avec la commission d'amnistie et elles ont exprimé l'injustice majeure qu'elles ont vécue quand la commission les a ignorées et a plutôt facilité le retour en grâce des criminels de guerre. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Les juges et les procureurs devraient être nommés par une commission judiciaire indépendante, qui ait également le pouvoir d'enquêter sur les plaintes et de sanctionner les juges et les procureurs qui violent un code de conduite professionnel; Các thẩm phán và công tố viên phải do một hội đồng tư pháp độc lập bầu ra; hội đồng này cũng có thẩm quyền điều tra các khiếu tố và kỷ luật những thẩm phán và công tố viên vi phạm đạo đức nghề nghiệp; |
Les membres de la commission sont médecins, dommage. Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ. |
La présentation d’une affaire devant la Cour peut donc être considérée comme une mesure de dernier recours, prise seulement après que la Commission n’ait pas réussi à résoudre la question de façon non contentieuse. Việc đưa một vụ việc ra trước Tòa án do đó có thể được coi là một biện pháp cuối cùng, chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban đã thất bại trong việc giải quyết vấn đề một cách không gây ra bất hòa. |
Elle fonde la Commission Médicale Internationale Tchernobyl en 1996 et est aussi membre de la Commission Médicale Internationale sur Bhopal. Bà đã sáng lập "Ủy ban Y khoa quốc tế Chernobyl" (International Medical Commission Chernobyl) năm 1996 và "Ủy ban Y khoa quốc tế Bhopal" (International Medical Commission Bhopal) năm 1994. |
Les élections sont organisées par la Commission électorale indienne. Ngày sẽ được công bố bởi Ủy ban bầu cử Ấn Độ. |
Le projet final que je voudrais vous montrer est une nouvelle interface pour les poissons qui vient juste d'être lancée -- on la lance en fait officiellement la semaine prochaine -- avec une merveilleuse commission de l'Architectural league. Dự án cuối cùng tôi muốn nói với các bạn là một cách giao tiếp mới với cá dự án này mới được bắt đầu thực ra là đến tuần sau nó mới chính thức được bắt đầu với sự ủy thác tuyệt vời từ Liên Đoàn Kiến Trúc |
Et tandis que le vieil avocat Arnal quitte Vichy, la Commission rejette la grâce. Và trong lúc vị luật sư già Arnal rời Vichy, thì Hội đồng phủ quyết việc ân xá. |
Récemment, la Commission nationale de la langue de Tuvalu a demandé l’autorisation de l’utiliser pour réaliser le premier dictionnaire dans la langue du pays. Gần đây, Ban Ngôn Ngữ Quốc Gia của Tuvalu xin phép dùng tự điển này để khai triển cuốn tự điển tiếng bản xứ đầu tiên. |
Comment la stratégie d'enchères "Commissions" (paiement par conversion) fonctionne-t-elle avec la mise aux enchères au CPC ? Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào? |
Voici le communiqué de la Federal Communications Commission (FCC) des États-Unis à ce sujet : "Selon l'interprétation faite de certains rapports par des organismes de santé et de sécurité, l'usage d'appareils sans fil pourrait favoriser l'apparition de cancers et d'autres maladies, et le risque serait plus élevé chez les enfants que chez les adultes. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Nous demandons l'envoi sur Naboo d'une commission d'enquête. Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật. |
C'est son tarif qui a augmenté, ou ta commission? Không biết đó là Brill tăng hay tiền hoa hồng của cô? |
Bon, n'oublions pas que l'agence immobilière va prendre une commission. À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên. |
Un commissaire européen est un membre de la Commission européenne. Một Ủy viên châu Âu là một thành viên của Ủy ban châu Âu. |
La commission a terminé son enquête. Hội đồng thẩm tra đã hoàn thành cuộc điều tra của họ. |
En vertu de la Convention, les affaires peuvent être déférées à la Cour, soit de la Commission interaméricaine des droits de l'homme soit d’un État partie. Theo Công ước thì các vụ khiếu kiện được chuyển tới Tòa án Nhân quyền bởi Ủy ban Nhân quyền liên Mỹ hoặc bởi một bên quốc gia thành viên. |
Des commissions? Người giúp việc? |
Et la commission d'amnistie a reconnu la souffrance des victimes et expliqué le raisonnement derrière leur approche imparfaite. Ủy ban ân xá nhận thức được nỗi đau của các nạn nhân và giải thích ẩn ý đằng sau cách tiếp cận sai sót của họ. |
De 1997 à 2002 il est membre de la Commission théologique internationale. Từ năm 1997 đến năm 2000, ông là thành viên của Ủy ban Thần học Quốc tế. |
La commission n'accorde pas la clémence à Matthew Poncelet. Theo nhận định của Hội đồng, sự ân xá là không chấp nhận cho trường hợp của Matthew Poncelet. |
Certains experts pensent qu’“ en 2010 les 23 pays les plus durement touchés par l’épidémie [de sida] auront perdu 66 millions d’individus ”. — “ Face au sida : la situation dans les pays en développement ”, rapport conjoint de la Commission européenne et de la Banque mondiale. Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commissions trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới commissions
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.