comemorar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comemorar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comemorar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comemorar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comemorar
kỷ niệmverb A suíte onde comemorávamos nosso aniversário de casamento. Là phòng khách sạn nơi chúng tôi thường kỷ niệm ngày cưới. |
Xem thêm ví dụ
A ilha Diomedes Grande foi tradicionalmente a mais oriental das massas terrestres situada a oeste da Linha Internacional da Data, a primeira a comemorar o Ano Novo I. No entanto, se considerada a hora solar local. Đảo Diomede Lớn theo truyền thống là khối đất cực đông trước Đường đổi ngày quốc tế, và là mảnh đất đầu tiên đón năm mới, nếu dùng thời gian Mặt Trời ở địa phương. |
Na noitinha de 28 de março, após o pôr-do-sol, ambas as classes se reunirão para comemorar a morte de Cristo e recordar tudo o que Jeová tem feito para eles por meio do sacrifício do seu querido Filho, Cristo Jesus. Vào chiều ngày 28 tháng 3, sau khi mặt trời lặn, cả hai lớp người sẽ họp lại, cùng nhau tưởng niệm sự chết của Đấng Christ và nhớ đến mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã làm cho họ qua sự hy sinh của Con yêu dấu Ngài, Chúa Giê-su Christ. |
Escreveu-me uma carta no Natal depois da cirurgia e dizia: "O meu pai mandou-me dois presentes este ano, "O primeiro foi uma estante motorizada para CDs da The Sharper Image "de que eu não precisava. "Ofereceu-ma para comemorar eu estar a viver independente e ter um trabalho que eu adorava. Sau cuộc phẫu thuật, anh ấy viết thư cho tôi vào Giáng Sinh anh nói: "Năm nay cha tôi gửi tặng hai món quà, Một là cái giá CD lưu động cái này, tôi không cần lắm, nhưng tôi biết ông tặng để tôi ăn mừng việc giờ tôi đang sống tự lập và có một công việc mình yêu thích. |
Com frequência, nosso empenho na época do Natal resulta em uma sensação de estresse, de desgaste, de fadiga, numa época em que devemos sentir a simples alegria de comemorar o nascimento de nosso Salvador. Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi. |
Para comemorar a venda, uma sessão de autógrafos com o ilustrador do mangá assinando cópias foi realizada em 02 de março de 2008 na Gamers em Nagoya, no Japão. Để kỷ niệm việc phát hành tác phẩm, một buổi gặp mặt gồm những người vẽ truyện tranh cũng như những người thực hiện tác phẩm để chụp hình và ký tên vào các tác phẩm của mình cho người hâm mộ đã diễn ra vào ngày 2 tháng 3 năm 2008 tại Gamers ở Nagoya, Nhật Bản. |
Então, cheio de alegria, anunciei o fato a todos os meus amigos e colegas de trabalho, que por sua vez, pediram chocolates para comemorar o nascimento do bebê. Vậy nên, tôi vui mừng thông báo điều này cho bạn vè và những cộng sự viên ở sở làm, đổi lại họ đòi tôi phải tặng kẹo sô cô la để ăn mừng ngày sinh của con gái tôi. |
Em vez de responder que não participou na comemoração porque é Testemunha de Jeová, ela diz: “Eu pessoalmente decidi não comemorar.” Thay vì trả lời rằng mình không cử hành vì là Nhân Chứng Giê-hô-va, chị nói: “Tôi quyết định không tham gia ngày lễ đó”. |
Aliviamos seu fardo ao ser pacientes com suas fraquezas e ao comemorar toda virtude que vemos nelas. Chúng ta làm nhẹ gánh của họ khi chúng ta kiên nhẫn với sự yếu kém của họ và ngợi khen bất cứ điều tốt lành nào có thể thấy nơi họ và đề nghị giúp đỡ họ. |
Será que os cristãos devem comemorar o Natal? Có nên ăn mừng Lễ Giáng Sinh? |
Daqui a três semanas o mundo cristão vai comemorar a Páscoa. Trong ba tuần nữa, toàn thể thế giới Ky Tô giáo sẽ kỷ niệm lễ Phục Sinh. |
A Espanha, país com forte tradição católica e talento para realizar festas religiosas tradicionais, desenvolveu muitas maneiras de comemorar aquela noite especial que se passou em Belém. Nước Tây Ban Nha, với truyền thống Công Giáo mạnh mẽ và nghệ thuật tổ chức lễ hội, đã tưởng nhớ đêm đặc biệt đó ở Bết-lê-hem với nhiều nghi thức đa dạng. |
É uma honra estar aqui a comemorar o 150o aniversário da Campanha Overland. Tôi rất vinh dự được có mặt ở đây để kỷ niệm 150 năm chiến dịch Overland. |
O Príncipe quer comemorar, dar uma festa, amanhã à tarde. Hoàng tử sẽ mở tiệc mừng ngày Hạ Chí vào chiều mai. |
Ao concluir o discurso, Dorian disse: “Em vez de comemorar o Dia dos Pais uma vez por ano, os filhos deveriam respeitá-los e obedecê-los todos os dias.” Khi kết luận, em nói: “Thay vì tổ chức Ngày của Cha mỗi năm một lần, chúng ta nên kính trọng và vâng lời cha mẹ mỗi ngày”. |
A Mata Hari vai comemorar hoje à noite. Cô Mata Hari đây có một buổi tối bận rộn. |
E, em milhares de outros locais no mundo todo, vocês se reuniram para comemorar esta grande ocasião. Và trong hằng ngàn hội trường khác trên khắp thế giới, các em đã tụ họp lại để kỷ niệm nhân dịp đặc biệt này. |
16 Por fim, na última noite de Jesus com os apóstolos, em 14 de nisã de 33 EC, ele instituiu o que veio a ser conhecido como a Refeição Noturna do Senhor e os ordenou a comemorar esse evento. 16 Rồi vào đêm cuối ở với các sứ đồ, ngày 14 tháng Nisan năm 33 CN, ngài đã thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bảo họ giữ lễ này. |
Natalie, eu só queria comemorar. Anh không muốn mình là người duy nhất không ăn mừng. |
Em 2008, o Teddy Bear Museum ("Museu do Urso de Pelúcia") foi aberto na torre, com uma árvore de natal de 7 metros feita com 300 ursos de pelúcia para comemorar a abertura. Năm 2008, Bảo tàng Teddy Bear được mở cửa tại tháp, với cây thông giáng sinh cao 7 mét làm từ 300 gấu teddy để kỉ niệm ngày khánh thành. |
Vamos, quero comemorar hoje. Hôm nay tôi thấy muốn ăn mừng. |
Mas para levantar os ânimos e para comemorar os meus anos, vou dar uma festa em minha casa no sábado à noite, E estão todos convidados! Nhưng để nâng cao tinh thần và để ăn mừng sinh nhật tôi, tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc tại nhà tôi vào tối thứ Bảy, và tất cả các bạn đều được mời! |
Hoje há templos espalhados pelo mundo inteiro, e as crianças ainda ajudam a comemorar o término da construção de templos. Ngày nay các đền thờ nằm rải rác trên thế giới và các trẻ em vẫn giúp ăn mừng khi đền thờ được hoàn thành. |
A comemorar o quê? Ăn mừng gì? |
Meus alunos querem comemorar comigo. học trò của tôi muốn đến chúc mừng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comemorar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comemorar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.