come to life again trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come to life again trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come to life again trong Tiếng Anh.
Từ come to life again trong Tiếng Anh có nghĩa là cánh sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come to life again
cánh sinhverb |
Xem thêm ví dụ
The texts are going to slumber for 100 years and then they'll wake up, come to life again. Các văn bản sẽ trôi đi trong 100 năm và sau đó chúng sẽ thức dậy, sống lại. |
Does this mean that the dead will never come to life again? Phải chăng điều này có nghĩa là người chết sẽ không bao giờ được sống trở lại sao? |
"""But extinct volcanoes may come to life again,"" the little prince interrupted." """Nhưng những ngọn hỏa sơn đã tắt, bất ngờ có thể tỉnh giấc trở cơn, phun lửa trở lại, hoàng tử bé ngắt lời." |
No mere mortal has the power in himself to come to life again after dying. Không có một người trần thế nào có quyền năng đối với chính mình để sống lại sau khi chết cả. |
Also bring the fattened calf, slaughter it, and let us eat and celebrate, for this son of mine was dead but has come to life again; he was lost and has been found.” Cũng hãy bắt con bò con béo tốt đi làm thịt để chúng ta ăn mừng, vì con ta đây đã chết nay sống lại, đã mất nay tìm lại được’. |
23 Also bring the fattened calf, slaughter it, and let us eat and celebrate, 24 for this son of mine was dead but has come to life again;+ he was lost and has been found.’ 23 Cũng hãy bắt con bò con béo tốt đi làm thịt để chúng ta ăn mừng, 24 vì con ta đây đã chết nay sống lại,+ đã mất nay tìm lại được’. |
4 Today, the words of that psalm have again come to life. 4 Ngày nay, lời của bài Thi-thiên đó lại trở nên sống động. |
Further testifying to the early belief among the Israelites that they would come back to life again at a later time (rather than have an immediate continuation of life in a spirit realm), the prophet Hosea wrote: “From the hand of Sheol [the common grave of mankind] I shall redeem them; from death I shall recover them.”—Hosea 13:14. Chúng ta có thêm bằng chứng là những người Y-sơ-ra-ên xưa tin rằng họ sẽ sống lại sau này (chứ không tiếp tục sống ngay lập tức trong cõi thần linh) qua những lời nhà tiên tri Ô-sê viết như sau: “Ta sẽ cứu chúng nó khỏi quyền-lực của Âm-phủ [mồ mả chung của nhân loại], và chuộc chúng nó ra khỏi sự chết” (Ô-sê 13:14). |
He went to bed that evening, never to awaken again in this life―but to come forth in the resurrection of the just. Chú ấy đi ngủ vào buổi tối đó, không bao giờ thức dậy nữa trong cuộc sống này―nhưng chú ấy sẽ sống lại trong lần phục sinh của những người công minh. |
I don't believe that life comes back once it's died and calls again to the living. Tôi không tin rằng thế nhân có thể trở về và gọi lại người sống một khi đã chết. |
He also understood that without God’s intervention, there would be no hope of coming to life again. Ông cũng hiểu rằng nếu Đức Chúa Trời không can thiệp, thì sẽ không có hy vọng gì được sống lại. |
All he's dreamed about is seein this town come to life again... with people livin'here and workin'and-and stores open. Ổng chỉ mơ được thấy thị trấn này sống lại có người sống và làm việc ở đây và... và các cửa hàng mở cửa. |
(Isaiah 35:5, 6) And the dead, “the great and the small,” will come back to life with the prospect of never having to die again! —Revelation 20:12. (Ê-sai 35:5, 6) Và những người chết, “cả lớn và nhỏ”, sẽ sống lại với triển vọng không bao giờ phải chết nữa!—Khải-huyền 20:12. |
Have you ever had a friend who died?— Would you like it if that person could come back to life so that you could enjoy his company again?— Do you think this can happen?— Các em đã có người thân yêu bị chết bao giờ chưa?— Nếu người đó được sống lại như trước thì các em có thích không?— Các em nghĩ sự sống lại có thể được không?— |
And the life started to come, and I had a big wish to come back to photography, to photograph again. Và cuộc sống đã bắt đầu đến, và tôi có một điều ước lớn là quay trở lại với nhiếp ảnh một lần nữa. |
Do not let the distress this brings cause you to forget the joyful prospect of personally experiencing the resurrection and coming to life again with renewed health and vigor in the new world. Đừng để nỗi khổ này khiến bạn quên đi viễn cảnh vui mừng là chính bạn được làm cho sống lại với sức khỏe và năng lực dồi dào trong thế giới mới. |
I mean, no one dies and comes back to life again, do they? Không ai chết và mà lại sống lại, đúng không hả? |
(Laughter) But the problem is what happens when the bear comes home every night, and this system is activated over and over and over again, and it goes from being adaptive, or life-saving, to maladaptive, or health-damaging. (Tiếng cười) Nhưng vấn đề là điều gì xảy ra khi con gấu về nhà hàng đêm, và hệ thống này được kích hoạt hết lần này đến lần khác. Và nó chuyển từ thích nghi, hay cứu mạng sống, sang không thích nghi tốt, hay phá hủy sức khỏe. |
When her child died, one mother explained why it helped to talk to another woman who had faced a similar loss: “To know that somebody else had gone through the same thing, had come out whole from it, and that she was still surviving and finding some sort of order in her life again was very strengthening to me.” Khi mất con, một người mẹ giãi bày với một phụ nữ từng trải qua nỗi đau tương tự. Chị cho biết điều này đã giúp ích ra sao: “Tôi được thêm nghị lực khi biết một người đồng cảnh ngộ đã vượt qua nỗi đau, vẫn sống tiếp và lấy lại được thăng bằng trong cuộc đời”. |
But again, I testify that the only way we and all mankind can come unto our Heavenly Father and know Him, and thus obtain eternal life, is to come unto the Lord Jesus Christ and know Him. Nhưng lần nữa, tôi làm chứng rằng con đường duy nhất mà chúng ta và tất cả nhân loại có thể đến cùng Cha Thiên Thượng của chúng ta và biết được Ngài và nhờ thế đạt được cuộc sống vĩnh cửu, là đến cùng Chúa Giê Su Ky Tô và biết được Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come to life again trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come to life again
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.