come away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come away trong Tiếng Anh.
Từ come away trong Tiếng Anh có các nghĩa là rời khỏi, đi, ra đi, biến mất, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come away
rời khỏi
|
đi
|
ra đi
|
biến mất
|
chết
|
Xem thêm ví dụ
No offense, but every time I talk to you, I come away feeling worse. Không có ý gì đâu, nhưng mỗi lần tôi nói chuyện với ông, thì tôi lại càng cảm thấy tồi tệ hơn. |
We've come away from the Freudian gloom, and people are now actively studying this. Chúng ta đã đi xa khối ảm đạm của Freud, và ngày nay con người thật sự nghiên cứu về điều này. |
( You 're sure to come away with something you hadn't planned on buying . ) ( Chắc chắn bạn sẽ ra về với cái gì đó mà vốn không có ý định mua nó . ) |
“My beautiful one, come away with me” (10b, 13) “Người đẹp của anh ơi, hãy đi cùng anh!” (10b, 13) |
Come away with me why why why why why Và chúng ta sẽ rời khỏi đây |
Come away with me. Đi với anh. |
Then come away with me. Vậy thì đi với anh. |
Come away, Victor. Tránh đi, Victor. |
I always come away from the meetings knowing that Jehovah loves me.” Mỗi khi đi nhóm về, em đều cảm nhận rằng Đức Giê-hô-va yêu thương em”. |
Why couldn't you just come away with me? Tai sao anh lại không thể đi với em? |
Come away with me Chúng ta cùng đi thôi |
Come away, Hobbits. Đi thôi, anh em Hobbit. |
Come away now, angel. đi thôi nào, thiên thần. |
Who will fight Wickham and make him marry her, if he comes away? Người sẽ gây sự với Wickham và bắt hắn cưới con bé, nếu ông ta đã đi sao? |
Those who visit her come away feeling better about life and about themselves. Những người đến thăm bà ra về luôn cảm thấy vui hơn về cuộc sống và bản thân họ. |
And they come away stronger, happier, and full of good things to share with others. Khi về nhà, họ cảm thấy đức tin mạnh mẽ hơn, hạnh phúc hơn và lòng đầy những điều tốt lành để chia sẻ với người khác. |
Come away Đến đây nào. |
Yet, after struggling through the labyrinth of confusing theological terms and explanations, investigators still come away unsatisfied. Dầu vậy, người muốn tìm hiểu thuyết này vẫn không được thỏa mãn một chút nào, sau khi phấn đấu để cố hiểu các ngôn từ thần học và các lời giải thích vô cùng rắc rối. |
A cover of it was the first single by American singer Norah Jones from her debut studio album, Come Away with Me (2002). Đây cũng là đĩa đơn của ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Norah Jones từ album phòng thu đầu tay của cô Come Away with Me (2002). |
The predecessor to Bremen, known as SV Werder, played its first ever match on 10 September 1899 against ASC 1898 Bremen coming away with a 1–0 victory. Đội bóng tiền thân SV Werder chơi trận đấu đầu tiên của họ vào ngày 10 tháng 9 năm 1899 gặp ASC 1898 Bremen và ra về với chiến thắng 1-0. |
But there was another level of reaction coming away from the real wreck, which was that it wasn't just a story, it wasn't just a drama," he said. Nhưng còn có một sự thay đổi khác trong nhận thức của chúng tôi đến từ chính xác tàu, và chúng tôi hiểu rằng đó không chỉ là một câu chuyện hay một vở kịch đơn thuần," ông nói. |
You have an outbreak, it goes away, it comes back, goes away. Cậu bị bộc phát, nó biến mất, quay lại rồi biến mất. |
PSM stated that Killzone is "Graphically stunning and hits the mark in so many ways, it's baffling; they promised us we'd experience future war, and we have... and come away shaking." PSM nói rằng Killzone có "Đồ họa tuyệt đẹp và được đánh dấu bằng nhiều cách dù còn khó hiểu; Họ hứa với chúng tôi là chúng ta sẽ được trải nghiệm cuộc chiến tranh trong tương lai và chúng tôi đã thử...và hết sức sửng sốt." |
After considering several aspects of the international problems, the editorial concluded: “We would like to wake up tomorrow, scan the headlines and come away with a feeling that things are getting better. Sau khi đã bàn-luận đến nhiều khía-cạnh của những vấn-đề quốc-tế, bài xã-luận đó đã kết-thúc như sau: “Chúng ta mong-mỏi biết bao là ngày mai khi tỉnh dậy, được đọc qua những hàng tin lớn trên mặt báo với cảm-giác là mọi việc đều đang đến chỗ tốt đẹp hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.