colloque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colloque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colloque trong Tiếng pháp.
Từ colloque trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc hội thảo, hội thảo, hội đàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colloque
cuộc hội thảonoun |
hội thảonoun Ce colloque va être une perte de temps. Hội thảo này sẽ là một sự lãng phí thời gian. |
hội đàmnoun |
Xem thêm ví dụ
C'est pourquoi, le mois prochain, au Maroc, il y aura un colloque rassemblant tous les pays. Và đó là lý do tại sao, vào tháng tới tại Ma-rốc, một cuộc họp sẽ diễn ra giữa các quốc gia. |
Bien que les méthodes de dépistage récentes aient nettement réduit les risques, le juge Horace Krever a fait cette déclaration au colloque de Winnipeg : “ Le système d’approvisionnement en sang du Canada n’a jamais été totalement sûr, et il ne pourra jamais l’être. Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn. |
Je peux dire que j'ai un colloque et toi, un truc de chef. Tớ sẽ nói có cuộc họp còn Cậu thì bận việc đầu bếp. |
Le pape François a ouvert la première session du colloque par cette déclaration : « Nous vivons désormais dans une culture du provisoire, dans laquelle les gens renoncent de plus en plus au mariage comme engagement public. Đức Giáo Hoàng Francis đã khai mạc phiên họp đầu tiên của cuộc hội thảo với lời phát biểu này: “Chúng ta hiện đang sống trong một nền văn hóa vật chất, trong đó càng ngày càng có nhiều người hoàn toàn từ bỏ hôn nhân như là một cam kết công khai. |
Dans le monde entier, les gens commémorent déjà la Bible par des colloques, des célébrations, des concerts, des concours d’art oratoire, etc. Trên khắp thế giới, người ta đã kỷ niệm sự xuất bản Kinh Thánh với những buổi hội nghị, lễ kỷ niệm, hòa nhạc, tranh tài nói chuyện, và còn nhiều điều khác nữa. |
LE 9 DÉCEMBRE 2008, la Société suédoise de défense des droits de l’enfant a consacré un colloque à un thème rarement abordé : “ Le droit de l’enfant au développement spirituel ”. Vào ngày 9 tháng 12 năm 2008, viện nghiên cứu về quyền lợi trẻ em của Thụy Điển đã tổ chức một cuộc hội thảo đặc biệt với chủ đề: “Phát triển về tâm linh, một quyền của trẻ em”. |
Tiré d’un discours prononcé le 25 janvier 2003 à l’occasion du colloque de religion de l’université Brigham Young – Idaho. Từ một bài nói chuyện trong Hội Nghị Tôn Giáo tại trường Brigham Young University–Idaho được đưa ra vào ngày 25 tháng Giêng năm 2003. |
Il y a des années, j’assistais à un colloque d’une université d’Oregon. Cách đây nhiều năm, tôi đang ở tại một hội nghị trong một trường đại học ở Oregon. |
C’est ce que [le Livre de Mormon] supplie de rechercher » (« A Standard unto My People » [colloque du DEE sur le Livre de Mormon, 9 août 1994], p. 15, si.lds.org). Đó là điều mà [Sách Mặc Môn] khẩn nài” (“A Standard unto My People” [Hội nghị của Hệ Thống Giáo Dục Giáo Hội về Sách mặc Môn, ngày 9 tháng Tám năm 1994], 15, si.lds.org). |
J’ai eu l’occasion de partager le fruit de mes recherches avec les équipes médicales de la région lorsque j’ai été invité à des colloques. Tôi đã có dịp chia sẻ thông tin này với cộng đồng y khoa địa phương khi được mời thuyết trình về những đề tài này tại các hội nghị chuyên đề. |
L’aperçu forme une structure et vaut largement le temps et le travail investis pour le préparer » (« The Great Plan of Happiness », colloque du DEE sur les Doctrine et Alliances et l’Histoire de l’Église, 10 août 1993, p. 2, si.lds.org). Việc xem trước tạo thành một khuôn khổ và đáng bỏ công cho thời giờ và việc làm đầu tư vào đó” (“The Great Plan of Happiness” [Hội nghị CES về Sách Giáo Lý và Giao Ước/Lịch Sử Giáo Hội, ngày 10 tháng Tám năm 1993], 2, si.lds.org). |
Il intervient régulièrement en tant que conférencier principal lors de colloques internationaux sur l’entreprenariat et la technologie. Ông là diễn giả chính thường xuyên có mặt tại các hội nghị doanh nghiệp và công nghệ toàn cầu. |
Citons pour l’année dernière deux colloques organisés aux États-Unis (Boston et Atlanta) et un au Canada (Winnipeg), ainsi qu’une conférence internationale en Lettonie (Riga) pour l’Europe orientale. Trong số những hội thảo được tổ chức năm ngoái, có hai hội thảo ở Mỹ (Boston và Atlanta), một ở Canada (Winnipeg), và một ở Latvia (Riga), cũng là hội thảo quốc tế cho vùng Đông Âu. |
Des organisations, des conférences et des colloques proposent l’étude des anges et sont censés aider le public à communiquer avec eux. Những tổ chức, hội nghị, và cuộc hội thảo cổ động việc nghiên cứu về thiên thần và được cho là giúp người ta giao tiếp với thiên thần. |
C'est en écoutant une des conférences du colloque qu'il mit le doigt sur quelque chose qui avait été négligé jusque-là. Trong khi nghe một diễn giả tại hội thảo, Deutsch đã chợt phát hiện ra một điều mà trước đây không để ý tới. |
Plusieurs colloques ont révélé l’intérêt croissant du corps médical pour la chirurgie sans transfusion. Vài cuộc hội thảo y khoa đã làm nổi bật sự kiện là người ta chú ý nhiều hơn đến phẫu thuật không truyền máu. |
Au Guatemala, il a visité un hôpital pour enfants, spécialisé dans le traitement du cancer, a fait le discours d’ouverture du colloque parrainé par l’Église sur la liberté religieuse au Salvador, et a rencontré le président du Nicaragua. Ông đã đến thăm một bệnh viện ung thư dành cho trẻ em ở Guatemala, đưa ra bài nói chuyện quan trọng tại hội nghị chuyên đề tự do tôn giáo do Giáo Hội bảo trợ ở El Salvador, và họp với tổng thống nước Nicaragua. |
Un mois après ce congrès, des médecins de divers pays ont assisté à Arkhangelsk au quatrième colloque de Belomorsk des anesthésistes et réanimateurs du nord-ouest de la Russie. Một tháng sau đại hội ở Moscow, các bác sĩ từ nhiều quốc gia đến dự Hội nghị Belomorsk lần thứ tư, diễn ra tại thành phố Arkhangel’sk. Hội nghị này dành cho các bác sĩ gây mê và bác sĩ khoa chăm sóc đặc biệt của vùng tây bắc của Nga. |
Tu veux qu'on croie à un faux colloque? Cậu muốn mọi người nghĩ đó là cuộc họp giả à? |
« Il n’est pas possible d’étudier honnêtement les Écritures sans apprendre les principes de l’Évangile, parce que les Écritures ont été écrites pour préserver les principes pour notre profit » (« The Message of the Old Testament », colloque du DEE sur l’Ancien Testament, 17 août 1979, p. 3, si.lds.org). “Một người không thể thật sự nghiên cứu thánh thư mà không học hỏi các nguyên tắc phúc âm vì các thánh thư đã được viết ra để bảo tồn các nguyên tắc vì lợi ích của chúng ta” (“The Message of the Old Testament” [Hội Nghị CES về Kinh Cựu Ước, ngày 17 tháng Tám năm 1979], 3, si.lds.org). |
Je suis en ville pour le colloque à Mercury Labs. Tôi mới đến thành phố vì hội nghị chuyên đề tại Mecury Labs. |
Durant ces quatre colloques, les participants se sont accordés pour reconnaître une notion capitale : il est plus sûr d’employer le sang de la personne elle- même que de recourir à du sang de donneurs. Tại bốn cuộc hội thảo, mọi người đồng ý là việc dùng máu của chính mình thì an toàn hơn nhiều, so với việc dùng máu mà người khác đã hiến. |
Durant le colloque, j’ai remarqué que, lorsque différentes religions, confessions et Églises partagent les mêmes croyances sur le mariage et la famille, leur unité s’étend aussi aux valeurs, à la loyauté et à l’engagement qui sont naturellement associés à la famille. Trong cuộc hội thảo này, tôi nhận thấy rằng khi nhiều tôn giáo và giáo phái đoàn kết lại trong cùng một niềm tin về hôn nhân và gia đình, thì họ cũng đoàn kết về các giá trị đạo đức, lòng chung thủy và cam kết mà đều liên kết một cách tự nhiên với các đơn vị gia đình. |
Je suis moins intéressé par le colloque que je suis avec l'intel nous pouvons rassembler là. Tôi không quan tâm đến hội nghị cho lắm so với những thông tin ta có thể thu thập ở đó. |
Le livre Le socle d’argile décrit un cycle par trop familier : “ Une nouvelle thérapie voit le jour, acclamée dans les colloques médicaux et dans les revues spécialisées. Cuốn The Clay Pedestal mô tả một chu kỳ quá quen thuộc với mọi người như sau: “Một phương pháp trị liệu mới ra đời, được ca ngợi ở các buổi họp ngành y và trong các tạp chí chuyên ngành. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colloque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới colloque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.