colega trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colega trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colega trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colega trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng nghiệp, bạn đồng hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colega

đồng nghiệp

noun (Compañero en una profesión, personal, facultad académica u otra organización; asociado.)

Tom es mi colega.
Tom là đồng nghiệp của tôi.

bạn đồng hội

noun

Xem thêm ví dụ

Pero mis colegas no lo sabían.
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
No estaría donde estoy hoy si no fuera por mi familia, mis amigos, mis colegas, y tantos extraños que me ayudan cada día de mi vida.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Los científicos tienen una cultura de desconfianza colectiva, la cultura de "muéstrame", como vemos aquí a esta mujer mostrándole a sus colegas su evidencia.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Si entrara ahora a una sala llena de colegas, si les pidiera apoyo y les contara lo que les acabo de contar a Uds., no llegaría a la segunda historia sin que antes comenzaran a incomodarse, alguien haría una broma, cambiarían de tema y seguirían adelante.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Algunos de mis colegas periodistas podrían interpretarlo de ese modo.
Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này.
En cuestión de días, sus colegas de Avon la enviaron cajas de ropas y libros para ayudar a la familia.
Trong ngày đó, đồng nghiệp của bà tại Avon gửi những thùng quần áo và sách vở để giúp các gia đình hồi phục.
Despejado, colega.
An toàn.
12, 13. a) ¿Qué consejo dio Gamaliel a sus colegas de magistratura, y qué decidieron estos hacer?
12, 13. (a) Ga-ma-li-ên khuyên các đồng sự thế nào, và họ đã làm gì?
Una colega me dijo una vez: "No me pagan para querer a los niños.
Một đồng sự đã nói với tôi một lần rằng, "Họ không trả tiền để tôi yêu quý lũ trẻ.
Junto con mis colegas artistas visuales mapeamos algoritmos matemáticos complejos que se desenvuelven en el tiempo y espacio visual y sónicamente.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh.
Y sus colegas no creen que sea un oportunista.
Đồng nghiệp không nghĩ anh ấy là một kẻ lập dị.
Podemos hacerlo con microfluidos, podemos hacerlo litográficamente, podemos hacerlo con impresoras 3D, podemos hacerlo en gotas para los colegas.
Chúng tôi có thể tạo ra dòng chảy loãng siêu nhỏ, chúng tôi có thể tạo ra bản in đá, chúng tôi có thể tạo ra trên máy in 3D, chúng tôi có thể in ra thành tờ rơi cho các đồng nghiệp.
Colega, ¿estás bien?
bạn hiền, không sao chứ?
Llevé esto a mis colegas de antropología en Stanford y les conté esta historia.
Tôi mang việc này đến với đồng nghiệp khoa Nhân học ở Đại học Stanfod và kể cho họ câu chuyện ấy.
Rybczynski y los colegas no quedaron convencidos de que el modelo de Weishampel es viable, pero observaron que tienen varias mejoras a ejecutar a su animación.
Rybczynski và các đồng nghiệp không tin rằng mô hình của Weishampel khả thi, nhưng lưu ý rằng họ có nhiều cải tiến để nâng cao mô hình hoạt hình của họ.
Mi papá y tú solías ser colegas
Ba tôi trước đây là đồng nghiệp với anh
Colega tuyo, Izzet.
Đồng nghiệp với anh đấy, Izzet.
Otro colega en los EE.UU. etiquetó unos 20 tiburones en Massachusetts pero no le resultó.
Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.
Y si no hablamos de nuestra muerte ni de la muerte de nuestros seres queridos, ¿cómo podríamos consolar a un amigo, un colega, un vecino que atraviesa un duelo?
Nếu không nói về cái chết của mình hay của những người thân yêu, làm thế nào ta có thể giúp bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm bớt đau khổ?
Y me disculpo sinceramente con su colega aquí.
Và lời xin lỗi chân thành tới đồng nghiệp của bọn mày đây.
Y dos de ellos, dos investigadores veinteañeros del laboratorio de física aplicada están en la mesa de la cafetería conversando informalmente con varios colegas.
Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp.
Mis colegas y yo hablábamos de usted.
Đồng nghiệp và tôi đang nói chuyện về anh.
Como químico inorgánico, con mis amigos y colegas hacemos la distinción entre el mundo orgánico, vivo, y el mundo inorgánico, muerto.
Và với tư cách là nhà hóa học vô cơ, bạn bè tôi và các đồng nghiệp của tôi phân biệt giữa thế giới vật chất hữu cơ, sinh vật sống và thế giới vô cơ, sinh vật chết.
Nuestros colegas del Centro de Computación Cuántica y Espintrónica están midiendo realmente con sus lásers la decoherencia en el giro de un único electrón.
Các cộng sự của tôi ở Trung tâm Điện toán và Động lượng Lượng tử đang tính toán bằng những tia laser li khai trong một động lượng điện từ đơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colega trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.