col trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ col trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ col trong Tiếng Anh.
Từ col trong Tiếng Anh có nghĩa là đèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ col
đèonoun |
Xem thêm ví dụ
When General Doolittle toured the growing Eglin Field facility in July 1942 with commanding officer Col. Grandison Gardner, the local paper of record (the Okaloosa News-Journal, Crestview, Florida), while reporting his presence, made no mention of his still-secret recent training at Eglin. Khi vị tướng vừa được thăng chức Doolittle đi thăm các cơ sở vừa được mở rộng của sân bay Eglin vào tháng 7 năm 1942 cùng với Đại tá Chỉ huy trưởng Grandison Gardner, tờ báo địa phương Okaloosa News-Journal, tại Crestview, Florida, trong khi đưa tin về sự hiện diện của ông, đã không hề đề cập đến việc huấn luyện tại Eglin lúc đó còn đang được giữ bí mật. |
During the Russian Civil War a British officer Col. P.J. Woods, of Belfast, established a Karelian Regiment which had a shamrock on an orange field as its regimental badge. Trong cuộc Nội chiến Nga, một sĩ quan Anh, P.J. Woods, quê ở Belfast, đã thành lập một Trung đoàn Karelia, trong đó có một lá shamrock trên một cánh đồng cam trong huy hiệu của trung đoàn. |
20: Lt. Col. Karl Hotz, the German commander in Nantes, is killed by Resistance; 50 hostages are shot in reprisal. 20: Fritz Hotz, tư lệnh Đức tại Nantes bị quân kháng chiến Pháp giết chết; 50 con tin liền bị bắn để trả thù. |
Col. Fitts is so ashamed of his homosexuality that it drives him to murder Lester. Đại tá Fitts do cảm thấy hổ thẹn bởi thiên hướng tình dục đồng giới của mình mà ra tay sát hại Lester. |
On 31 January, the Eighth United States Army of Lt. Gen. Robert L. Eichelberger, consisting of the 187th and 188th Glider Infantry Regiments of Col. Robert H. Soule, and components of the U.S. 11th Airborne Division under Maj. Gen. Joseph Swing, landed unopposed at Nasugbu in southern Luzon and began moving north toward Manila. Ba tuần sau vào ngày 31 tháng 1, Tập đoàn quân số 8 Hoa Kỳ dưới quyền Trung tướng Robert L. Eichelberger, bao gồm Trung đoàn Bộ binh nhẹ 187 và 188 do Đại tá Robert H. Soule, được Sư đoàn không vận 11 do Thiếu tướng Joseph M. Swing Nasugbu nam đảo Luzon và bắt đầu tiến về Manila. |
Col. Greenhill's compliments, sir. Đại tá Greenhill gởi lời hỏi thăm. |
Paul counseled husbands: “Keep on loving your wives and do not be bitterly angry with them.” —Col. Điều này đặc biệt đúng trong trường hợp những lời ấy được thốt ra từ người mà người nữ yêu thương và muốn kính trọng. |
The garage windows were designed specifically to obtain the crucial shot toward the end of the film in which Col. Fitts—watching from Ricky's bedroom—mistakenly assumes that Lester is paying Ricky for sex. Các cửa sổ nhà để xe thiết kế riêng biệt để có cảnh quay chính yếu cho đến cuối phim, nơi Đại tá Fitts—nhìn từ phòng ngủ của Ricky—kết luận nhầm rằng Lester đang quan hệ cùng Ricky. |
The outcome of the war was one of factors behind the March 1949 Syrian coup d'état by Col. Husni al-Za'im, in what has been described as the first military overthrow of the Arab World since the Second World War. Thất bại nhục nhã của quân đội là một trong những yếu tố dẫn tới việc Thiếu tá Husni al-Za'im lên nắm quyền lực năm 1949, trong cái từng được miêu tả như vụ đảo chính quân sự đầu tiên của thế giới Ả Rập. từ khi Thế Chiến II bắt đầu. |
Thus Shields returned to the Valley with his division consisting of the brigades of Brig. Gen. Nathan Kimball, Brig. Gen. Orris S. Ferry, Brig. Gen. Erastus B. Tyler, and Col. Samuel S. Carroll. Do vậy Shields được trở lại cùng với sư đoàn của mình, gồm có lữ đoàn của chuẩn tướng Nathan Kimball, chuẩn tướng Orris S. Ferry, chuẩn tướng Erastus B. Tyler, và đại tá Samuel S. Carroll. |
(Lu 11:10, 13; Heb 5:7) Our loving Father can help us “endure fully with patience and joy.” —Col 1:11. Cha yêu thương có thể giúp chúng ta “chịu đựng mọi sự với lòng kiên nhẫn và vui mừng”.—Cô 1:11. |
July 8: Col. Carlos Castillo Armas is elected president of the junta that overthrew the administration of Guatemalan President Jacobo Arbenz Guzman. 8 tháng 7: Tướng Carlos Castillo Armas được bầu làm chủ tịch hội đồng cố vấn, lật đổ chính quyền tổng thống Guatemala Jacobo Arbenz Guzman. |
To reach Camp IV on the North Col, climbers ascend the glacier to the foot of the col where fixed ropes are used to reach the North Col at 7,010 m (23,000 ft). Để đạt đến Trại IV trên cột phía bắc, các nhà leo núi leo lên theo tảng băng đến chân cột nơi các sợi dây cố định được sử dụng để đạt tới North Col ở độ cao 7.010 m (23.000 ft). |
As he brings more and more animals from the past to inhabit Haven and continues to jump back and forth through North Col, Haven, and the past before the Nemesis Comet hit, he attracts attention from the Triumvirate in North Col and the Shadow Master in Haven. Anh ta mang nhiều loài vật từ quá khứ đến Haven và du hành đến nhiều thời điểm như Phương Bắc Băng Giá, Haven, hay thời điểm trước khi sao Nemesis đâm vào Trái Đất, anh đã đánh động đến ban Tam Hùng (Triumvirate) ở Phương Bắc Băng Giá và Chúa Tể Bóng Tối (Shadow Master) ở Haven. |
West Col Productions produced a map with tourist information in 1990 (1:75,000, 100 metre contour intervals, inset maps of Kibo and Mawenzi on 1:20,000 and 1:30,000 scales respectively and 50 metre contour interval). EWP đã tạo ra bản đồ có thông tin du lịch năm 1990 (1:75,000, cao đều 100 m, các bản đồ hình chữ nhật về Kibo và Mawenzi tỷ lệ 1:20.000 và 1:30.000 theo thứ tự và cao đều 50 m). |
Lt. Col. N. R. Rosengarten asked Ruppelt to take over as the new project's leader, partly because Ruppelt "had a reputation as a good organizer", and had helped get other wayward projects back on track. Trung tá N. R. Rosengarten đề nghị Ruppelt đảm nhận vai trò lãnh đạo của dự án mới, một phần vì Ruppelt "nổi tiếng là một nhà tổ chức tốt", và từng giúp đỡ các dự án khác hay thay đổi thất thường đi theo đúng hướng. |
Col. Bill Bower, the last surviving Doolittle raider aircraft commander, died on 10 January 2011 at age 93 in Boulder, Colorado. Phi công tham gia cuộc không kích còn sống cuối cùng là Bill Bower, mất ngày 10 tháng 1 năm 2011 ở tuổi 93 tại Boulder, Colorado. |
Col., the Secretary of Defense is on the line for you. Đại tá, Bộ trưởng Quốc phòng gọi cho ngài. |
He appealed to Col Gaddafi to reduce further bloodshed by " explicitly relinquishing power to the people of Libya and calling on those forces that continue to fight to lay down their arms " . Ông còn kêu gọi Đại tá Gaddafi hạn chế bớt đổ máu bởi " rõ ràng quyền lực đang chuyển về tay nhân dân Libya và đang kêu gọi các lực lượng đó tiếp tục chiến đấu để khiến họ phải hạ vũ khí " . |
1:5) In addition, Jehovah is pleased when we include expressions of thankfulness for the privilege of being his ministers. —Col. Chúng ta cũng có thể xin sự khôn ngoan để tiếp tục đặt thánh chức ở hàng ưu tiên (Gia 1:5). |
In the absence of a wind shift, the region is designated a col, akin to a geographic saddle between two mountain peaks. Nếu không có sự thay đổi của gió, khu vực này được gọi là col, giống như một cái yên ngựa địa lý giữa hai đỉnh núi. |
The Japanese, commanded by Lt. Col. Toshio Hayashi, gathered the remaining internees together in the Education Building as hostages, and exchanged pot shots with the Americans and Filipinos. Quân Nhật, chỉ huy bởi Trung tá Toshio Hayashi, tập trung số tù nhân còn lại ở Tòa nhà giảng đường xem họ như các con tin để mặc cả với quân Mỹ và Philippines. |
This was soon followed by another overthrow, by Col. Sami al-Hinnawi, who was himself quickly deposed by Col. Adib Shishakli, all within the same year. Việc này nhanh chóng được tiếp nối bằng một vụ đảo chính mới, bởi Thiếu tá Sami al-Hinnawi, người sau đó nhanh chóng bị Thiếu tá Adib Shishakli hạ bệ, tất cả đều diễn ra trong cùng một năm. |
I'm here to see Lt. Col. Grubitz. Tôi có hẹn với đại tá Grubitz |
Col. Nagayoshi escaped with about 300 men and joined other defenders farther south of the peninsula, holding out until mid-February. Trong trận này, Đại tá Nagayoshi trốn thoát cùng với 300 lính của mình và gia nhập vào lực lượng phòng thủ khác xa hơn về phía nam bán đảo cho đến giữa tháng 2. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ col trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới col
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.