cobbler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cobbler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobbler trong Tiếng Anh.
Từ cobbler trong Tiếng Anh có các nghĩa là vá, lát, người thợ vụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cobbler
vánoun |
látnoun |
người thợ vụngnoun |
Xem thêm ví dụ
Berry cobbler, remember? Berry Cobbler, nhớ không? |
In the Lower East Side of New York City in 1903, a group of Jewish men are gathered in the shop of a cobbler to discuss a problem that has been plaguing them. Tại Lower East Side của thành phố New York năm 1903, một nhóm người Do Thái đã tự họp tại tiệm của một người thợ đóng giày để thảo luận một vấn đề đang gây rắc rối cho họ. |
I think I'll see how Zephyr's coming with that cobbler. Em đi xem bánh ga-tô nhân hoa quả Zephyr làm tới đâu rồi. |
"Adam Sandler in Talks to Star in Tom McCarthy's "The Cobbler"". hollywoodreporter.com. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2014. ^ “Adam Sandler in Talks to Star in Tom McCarthy's "The Cobbler"”. hollywoodreporter.com. |
The men hand over a pair of Gergerman's shoes to the cobbler, Pinchas Simkin. Những người đàn ông này giao lại đôi giày của Gergerman cho người thợ đóng giày, Pinchas Simkin. |
But they could not have new shoes unless the cobbler came in time. Nhưng tất cả không thể có giày mới nếu như người thợ giày không đến. |
My father was a cobbler. Cha tôi là thợ đóng giày. |
During his time at the Cobblers, he had loan spells with Bedford Town and Kettering Town. Trong thời gian ở Cobblers, anh được cho mượn đến với Bedford Town và Kettering Town. |
Move the station wagon and open the manhole cover below the drainpipe by the cobbler shop and meet me there at 10:00 A.M. sharp. Di dời trạm xe goong và mở nắp cống bên dưới chân của ống thoát nước tiếp theo là hãy gặp tôi tại cửa hàng rượu cốc tai vào 10h đúng. |
Their feet ached with cold, but nothing could be done until the cobbler came. Chân cậu nhức buốt vì lạnh nhưng không thể làm được gì cho tới khi người thợ giày đến. |
The phone number of a cobbler in Bulgaria. Số điện thoại của một " thợ đóng giày " ở Bulgaria. |
The cobbler? Thợ đóng giày? |
She cooked a mean peach cobbler, had 11 children, a house full of grandchildren, and like every Black woman I know, like most all women I know, she had prioritized the care of others over caring for herself. Bà nấu một cái bánh nhân đào, có 11 đứa trẻ, một căn nhà đầy cháu, và như các phụ nữ da màu tôi biết, như phần lớn phụ nữ tôi biết, bà quan tâm người khác hơn cả bản thân mình. |
Son of a Jewish cobbler who had converted to Catholicism, born Yvan Salmon at Attigny, Vosges, he adopted "Victor Noir" as his pen name after his mother's maiden name. Là con trai của một thợ đóng giày người Do Thái, người đã cải sang đạo Công giáo, sinh Salmon Yvan tại Attigny, Vosges, ông đã thông qua "Victor Noir" như bút danh của mình sau khi tên thời con gái của mẹ. |
The day after Morgiana went to an old cobbler near the gates of the town who opened his stall early , put a piece of gold in his hand , and bade him follow her with his needle and thread . Ngày hôm sau , Morgiana đến chỗ ông già chữa giày gần cổng thành , người này hay mở cửa hàng sớm , đặt một miếng vàng vào bàn tay ông ta , và bảo ông cầm kim và sợi theo mình về nhà . |
Richard Williams, who had directed the animated portions of Roger Rabbit, was approached to direct but declined in favor of continuing work on his long-gestating project The Thief and the Cobbler. Richard Williams, người đã đạo diễn phần hoạt hình của Roger Rabbit, đã trực tiếp tiếp cận dự án này, nhưng từ chối bởi ông mong muốn tiếp tục làm việc với dự án đã thai nghén lâu năm của mình The Thief and the Cobbler. |
Steak and cobbler? Thịt bò và bánh gatô nhân quả? |
That day the cobbler had whittled out two wooden lasts, just the shape of Almanzo’s feet. Hôm đó, người thợ giày chuốt xong hai khuôn gỗ giống hình thù các bàn chân của Almanzo. |
He goes to the village where the Afghans live, walks around, meets an enigmatic cobbler, and ends up in the courtyard of a shrine near a graveyard where Afghan families are gathered for a local milk ceremony. Anh ta đi đến ngôi làng nơi những người Afghan sống, đi dạo, gặp một người cobbler bí ẩn, và kết thúc trong sân của một ngôi đền gần nghĩa trang, nơi các gia đình Afghanistan tụ tập để tham dự một buổi lễ sữa tại địa phương. |
You could learn a trade and work in the factory, thus becoming a machinist, a weaver, a cobbler, etc. Một thiếu niên có thể sớm học nghề để trở thành thợ máy, thợ dệt... và làm việc trong các nhà máy. |
" Old as I am , " replied the cobbler , " I have very good eyes , and will you believe me when I tell you that I sewed a dead body together in a place where I had less light than I have now . " " Tuy tôi già , " người thợ chữa giày đáp , " nhưng tôi có đôi mắt tốt , và anh có tin không khi tôi nói rằng tôi đã may một tử thi lại ngay ngắn trong khi tôi mắt mờ hơn bây giờ " |
The company founder, Joseph William Foster, was born in 1881 and trained as a cobbler. Người sáng lập ra công ty là Joseph William Foster, ông sinh năm 1881, được nuôi lớn và dạy dỗ để trở thành một người thợ vá giày. |
The cobbler's a dead end. Thợ đóng giày đã chết. |
Son of a poor and illiterate cobbler, he entered the Dominican Order before the age of fourteen, taking the name of fra' Tommaso in honour of Thomas Aquinas. Con trai của một người nghèo và mù chữ cobbler, ông gia nhập Dòng Ða Minh trước tuổi mười lăm, lấy tên của Tommaso FRA 'theo Thomas Aquinas. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobbler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cobbler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.