coalition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coalition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coalition trong Tiếng Anh.

Từ coalition trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự liên minh, liên minh, sự hợp tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coalition

sự liên minh

noun

liên minh

noun

We'd build a coalition to impose their own sanctions.
Chúng tôi sẽ xây dựng một liên minh và áp đặt các biện pháp trừng phạt riêng.

sự hợp tác

noun

and I've gathered a coalition of a few organizations to start.
và tôi đã nhận được sự hợp tác từ 1 vài tổ chức khác để bắt đầu.

Xem thêm ví dụ

Instead Voroshilov established a coalition government with the communists holding some of the key posts.
Thay vào đó, Voroshilov cho thiết lập một chính quyền liên minh mà người cộng sản giữ vài chức vụ chủ chốt.
He served briefly as Minister for Trade from 1944 to 1945 in the Swedish coalition government during World War II.
Ông cũng từng nhận chức Bộ trưởng Thương mại một thời gian ngắn từ năm 1944 tới năm 1945 trong Chính phủ liên minh trong Thế chiến II của Thụy Điển.
Also on that date, the port visit to Jebel Ali by the aircraft carrier USS George Washington (CVN-73) was cancelled, and the George Washington carrier strike group and its embarked Carrier Air Wing Seven were ordered to remain on station in the Persian Gulf as fighting intensified between Coalition Forces and Iraqi insurgents around Fallujah.
Cũng vào ngày đó, cuộc viếng thăm cảng Jebel Ali của Hàng Không Mẫu Hạm USS George Washington (CVN-73) bị hủy bỏ, và chiếc George Washington cùng phi đội tiêm kích trên tàu cùng Phi đội Tàu sân bay số 7 được lệnh phải sẵn sàng trên Vịnh Persian khi cuộc chiến ngày càng leo thang giữa lực lượng liên minh và phe nổi dậy người Iraq quanh Fallujah.
U Aung Gyi, a former member of the junta, was expected to lead a weak coalition that would not challenge the interests of the army.
Một cựu thành viên của chính phủ quân sự là Aung Gyi được mong đợi lãnh đạo một liên minh nhu nhược, điều này sẽ không thách thức các lợi ích của quân đội.
The Tangentopoli scandals involved all major parties, but especially those in the government coalition: between 1992 and 1994 the DC underwent a severe crisis and was dissolved, splitting up into several pieces, among whom the Italian People's Party and the Christian Democratic Center.
Những vụ scandal Tangentopoli liên quan tới tất cả các đảng chính trị lớn, nhưng đặc biệt là tới liên minh chính phủ: trong giai đoạn 1992 tới 1994 đảng Dân chủ Thiên chúa giáo đã gặp nhiều cuộc khủng hoảng và đã giải tán, chia rẽ thành nhiều đảng nhỏ, trong số đó có Đảng Nhân dân Ý và Dân chủ Thiên chúa giáo Trung dung.
The country’s major political parties have generally agreed on the broad outlines of foreign policy, and the current coalition government has been active in promoting free trade, nuclear disarmament, and arms control.
Các đảng chính trị lớn của đất nước nói chung đã đồng ý về những phác thảo rộng lớn của chính sách đối ngoại, và chính phủ liên minh hiện tại đã tích cực trong việc thúc đẩy thương mại tự do, giải trừ hạt nhân và kiểm soát vũ khí.
A few of these types of tribal coalitions included the Huns' invasion of Europe, various Turkic migrations into Transoxiana, the Wu Hu attacks on China and most notably the Mongol conquest of much of Eurasia.
Một vài kiểu liên minh bộ tộc như vậy bao gồm cuộc xâm lược của người Hung vào châu Âu, cuộc di cư của các bộ tộc người Turk khác nhau vào Transoxiana, các cuộc tấn công các tộc người Ngũ Hồ vào Trung Quốc và đặc biệt là cuộc chinh phục của người Mông Cổ vào các lục địa Á-Âu.
Georgian Dream – Democratic Georgia party is the leading member of the Georgian Dream Coalition, which initially included six political parties of diverse ideological orientations.
Liên minh Giấc mơ Gruzia, trung tâm là đảng Gruzia giấc mơ dân chủ, bao gồm 6 bên chính trị định hướng về ý thức hệ đa dạng.
With the French Navy in the Mediterranean defeated, other nations were encouraged to join the Second Coalition and go to war with France.
Trong trận tiếp theo, người Pháp bị đánh bại, chấm dứt lực lượng hải quân Pháp ở Địa Trung Hải và khuyến khích các quốc gia khác tham gia Liên minh hai và đi đến chiến tranh với Pháp.
On 4 April Edmon Marukyan, leader of the Bright Armenia party, which cooperates with the Civil Contract party lead by Nikol Pashinyan in the Way Out Alliance published an article in Aravot newspaper, in which he stated his preference for formal means of counteracting the ruling coalition rather than civil disobedience actions.
Vào ngày 4 tháng Tư, Edmon Marukyan, lãnh đạo Đảng Bright Armenia, hợp tác với đảng Dân sự do Nikol Pashinyan dẫn đầu trong tờ Way Out Alliance xuất bản một bài báo trên tờ Aravot, trong đó ông tuyên bố ưu tiên của ông về các phương tiện chính thức đối với liên minh cầm quyền đối với các hành động bất tuân dân sự.
His task was urgent, for less than six months after James II's departure, England joined the war against France as part of a powerful coalition aimed at curtailing the ambitions of Louis XIV.
Nhiệm vụ này được tiến hành khẩn trương, bởi chỉ sáu tháng sau khi James II ra đi, nước Anh tham gia vào cuộc chiến chống lại nước Pháp trong một liên minh nhằm ngăn chặn tham vọng bá chủ của Louis XIV.
The Ad Experience Report lists ad experiences on your site that are identified as violating the Better Ads Standards, a set of ad experiences that the Coalition for Better Ads has determined to be highly annoying to users.
Báo cáo trải nghiệm quảng cáo liệt kê các trải nghiệm quảng cáo trên trang web được xác định là vi phạm Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn, một loạt trải nghiệm quảng cáo mà Liên minh cho quảng cáo tốt hơn xác định là hay gây phiền toái cho người dùng.
It is quite likely , if concessions involve Jerusalem or occupied land his coalition partners believe should stay under Jewish control .
Rất có thể , nếu những nhượng bộ ấy có bao gồm vấn đề Jerusalem hoặc lãnh thổ bị chiếm đóng mà các đối tác liên minh của ông ấy cho rằng cần phải nằm dưới quyền kiểm soát của người Do Thái .
Historians would generally assume that the failure to reform (too many vested interests, lack of coordination in the reforming coalition) would eventually lead to a greater upheaval or even revolution, since the system must eventually be adjusted or disintegrate, and the failure of the Conciliar movement helped lead to the Protestant Reformation in Europe.
Đại thể, các sử gia cho rằng rào cản của những nỗ lực cải cách trước đó (quá nhiều quyền lợi khác biệt, thiếu sự phối hợp để có thể hình thành một liên minh cải cách) sẽ dẫn đến các biến động nghiêm trọng hơn, hoặc ngay cả một cuộc cách mạng, vì hệ thống hiện hữu hoặc phải tự điều chỉnh hoặc sẽ bị tan rã, và sự thất bại của phong trào cải cách dựa vào công đồng giáo hội (conciliar movement) đã dọn đường cho cuộc Cải cách Tin Lành tại Tây Âu.
According to the president of trade association Ocean Renewable Energy Coalition, “The total potential off the coast of the United States is 252 million megawatt hours a year.”
Theo Chủ tịch Hiệp hội Thương mại Đại dương Năng lượng tái tạo liên minh, “Tổng tiềm năng ngoài khơi bờ biển của Hoa Kỳ là 252 triệu megawatt giờ một năm.”
The Four Great Powers had previously formed the core of the Sixth Coalition.
Bốn Cường quốc trước kia đã hình thành cốt lõi của Đệ lục liên minh.
Former prime minister Tony Blair has criticised the prison policies being pursued by the coalition government .
Cựu thủ tướng Tony Blair đã chỉ trích chính sách nhà tù mà chính phủ liên minh đang theo đuổi .
In 1991 Pakistan got involved with the Gulf War and sent 5,000 troops as part of a US-led coalition, specifically for the defence of Saudi Arabia.
Pakistan tham gia vào cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991 và gửi 5,000 quân như một phần của liên quân dưới sự lãnh đạo của Mỹ, để bảo vệ Ả Rập Xê Út.
Following a series of quarrels with the city of Metz and mounting debts incurred by its bourgeoisie, King John of Bohemia, his uncle Baldwin, Archbishop of Trier, Count Edward I of Bar, and Duke Frederick IV of Lorraine joined together to form a coalition to take the city by force.
Trải qua hàng loạt vụ tranh chấp với thành phố Metz và số nợ ngày càng tăng mà giai cấp tư sản đang mắc phải, Vua Johann xứ Bohemia, hoàng thúc Baldwin, Tổng Giám mục Trier, Bá tước Edward I xứ Bar, và Công tước Friedrich IV xứ Lorraine đã hợp sức tạo thành một liên minh nhằm đánh chiếm thành phố bằng vũ lực.
As Minister, Matthei gained notoriety for her fiery personality and was the center of several heated exchanges with members both of the governing coalition and the opposition.
Với tư cách là Bộ trưởng, Matthei rất nổi tiếng với tính cách khá nhiệt huyết và là trung tâm của nhiều cuộc trao đổi sôi nổi với các thành viên của cả đảng Liên minh cầm quyền và phe đối lập.
1794 – Battle of Tourcoing during the Flanders Campaign of the War of the First Coalition.
1794 - Trận Tourcoing diễn ra trong Chiến dịch Flanders của Chiến tranh Liên minh thứ nhất.
Following the 25 May 2014 election, the PS (30 seats) and CDH (13 seats) parties formed a coalition.
Sau cuộc bầu cử ngày 25 tháng 5 năm 2014, PS (30 ghế) và CDH (13 ghế) hình thành liên minh.
Serb light cavalry and Serbian Militia conscripts also took part in the coalition.
Kỵ binh nhẹ và dân quân được tuyển mộ người Serbia cũng tham gia lực lượng liên quân.
The War of the Second Coalition started well for the coalition, with successes in Egypt, Italy and Germany.
Chiến tranh của Liên minh hai bắt đầu tốt cho liên minh, với thành công ở Ai Cập, Ý và Đức.
On 21 November 2014 Kumaratunga formally announced her return to active politics at a press conference held by the country's opposition coalition, following weeks of speculation regarding her involvement in the coalition's decision-making.
Vào ngày 21 tháng 11 năm 2014, Kumaratunga chính thức tuyên bố trở lại hoạt động chính trị tại một cuộc họp báo do liên minh đối lập của đất nước tổ chức, sau nhiều tuần suy đoán về sự tham gia của bà vào việc ra quyết định của liên minh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coalition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.