clubhouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clubhouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clubhouse trong Tiếng Anh.

Từ clubhouse trong Tiếng Anh có nghĩa là hội quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clubhouse

hội quán

noun

Xem thêm ví dụ

So I showed this to the clubhouse member -- let's call him Victor -- and Victor, when he saw that this block would let him increment the score, he knew exactly what to do.
Sau đó, tôi có đưa cho một thành viên trong câu lạc bộ xem cậu ta là Victor - và Victor, khi cậu ấy nhận thấy rằng những khối này có thể tự động cộng điểm đạt, cậu ấy biết ngay phải làm gì.
Jax accepted and invited him to the clubhouse that night.
Hoyt rất hài lòng và mời cả hai đến tham gia một buổi đánh bài xì phé vào tối hôm đó.
Work started on a new clubhouse on 22 March 1984, on an area of land off Chancery Road, situated on the edge of the freshly constructed Astley Village Estate.
Công việc bắt đầu tại một câu lạc bộ mới vào ngày 22 tháng 3 năm 1984 , trên một khu đất nằm ngoài đường Chancery, nằm ở rìa của Khu dân cư Astley Village mới xây.
Here's another project, and I saw this when I was visiting one of the computer clubhouses.
Đây là một dự án khác, và tôi thấy cái này khi tôi đi thăm một trung tâm vi tính.
I thought it could be some sort of clubhouse.”
Chú định làm một loại câu lạc bộ ấy mà.""
Within the Leisure Collection, Al Habtoor City will also feature a 1300-seat permanent water-themed show by Franco Dragone called La Perle, a tennis academy and clubhouse, one of which is air-conditioned, and a car park with a capacity of 5000 cars.
Về việc giải trí, thành phố Al Habtoor cũng sẽ giới thiệu chương trình theo chủ đề nước với 1300 chỗ ngồi bởi Franco Dragone với tên gọi La Perle, học viện quần vợt và các câu lạc bộ, một trong số đó có máy lạnh, và bãi đỗ xe với sức chứa 5000 xe.
And , after receiving the check and smiling for the cameras , he went to the clubhouse and prepared to leave .
Một lần nọ , sau khi thắng cuộc đấu và tươi cười chụp hình , anh ấy đi đến toà nhà của câu lạc bộ và chuẩn bị rời khỏi đó .
The club had further plans with the help of a proposed £750,000 council grant to build a clubhouse and upgrade their pitches, however they were unable to secure sufficient additional funding to make the project happen.
Câu lạc bộ đã có kế hoạch hơn nữa với sự giúp đỡ của một khoản trợ cấp hội đồng trị giá 750.000 bảng được đề xuất để xây dựng một câu lạc bộ và nâng cấp quảng cáo chiêu hàng của họ, tuy nhiên họ không thể đảm bảo đủ kinh phí để thực hiện dự án.
The clubhouse is open.
Trụ sở hội đã mở cửa.
Their former clubhouse at the ‘Four Acres’ field on Chesterton Lane was destroyed by fire in 2007, so Ciren United moved to play home games from The Army Camp, South Cerney.
Trụ sở CLB ở sân ‘Four Acres’ tại Chesterton Lane bị hủy hoại bởi hỏa hoạn năm 2007, nên Cirencester United chuyển sang thi đấu ở The Army Camp, South Cerney.
And when I went to one of the clubhouses a couple years ago, I saw a 13-year-old boy who was using our Scratch software to create a game somewhat like this one, and he was very happy with his game and proud of his game, but also he wanted to do more.
Và khi tôi tới một trong những trung tâm này vài năm trước, tôi có gặp một cậu bé 13 tuổi dùng chương trình Scratch để tạo ra một trò chơi giống như cái này, cậu bé rất vui và tự hào với trò chơi của cậu ấy nhưng cậu bé cũng muốn làm hơn như vậy nữa.
Come with me to the clubhouse.
Để tôi dẫn anh đi gặp họ.
Mike, I can't have 26 guys in the clubhouse.
Mike, tôi không thể có 26 cầu thủ trong đội bóng được.
So I showed this to the clubhouse member let's call him Victor -- and Victor, when he saw that this block would let him increment the score, he knew exactly what to do.
Sau đó, tôi có đưa cho một thành viên trong câu lạc bộ xem cậu ta là Victor - và Victor, khi cậu ấy nhận thấy rằng những khối này có thể tự động cộng điểm đạt, cậu ấy biết ngay phải làm gì.
This is where they have their clubhouse today, some 40 years later.
Tại đây có quán cũ đã mở hơn 40 năm, có quán mới vài ba năm.
Build a clubhouse?
Xây 1 cái quán ư?
Incorporating a clubhouse, hangar, workshops, fuel garage and grass runway, it cost £35,000 to build.
Người ta đã kết hợp với một câu lạc bộ, nhà chứa máy bay, nhà xưởng, nhà để xe nhiên liệu và đường băng cỏ tại thời điểm giá 35.000 bảng Anh để xây dựng.
Dartmouth's other athletic facilities in Hanover include the Friends of Dartmouth Rowing Boathouse and the old rowing house storage facility (both located along the Connecticut River), the Hanover Country Club, Dartmouth's oldest remaining athletic facility (established in 1899), and the Corey Ford Rugby Clubhouse.
Các cơ sở thể thao khác của Dartmouth tại Hanover bao gồm Nhà chứa thuyền Bằng hữu Dartmouth bên cạnh sông Connecticut, Hanover Country Club, công trình thể thao lâu đời nhất còn tồn tại của Dartmouth (thành lập năm 1899), và Corey Ford Rugby Clubhouse.
For entertainment, a clubhouse, cinema, communal bath, swimming pool, rooftop gardens, shops, and a pachinko parlour were built for the miners and their families.
Để phục vụ nhu cầu giải trí, một câu lạc bộ, rạp chiếu phim, phòng tắm cộng đồng, hồ bơi, khu vườn trên tầng mái, cửa hàng và phòng chơi pachinko được xây dựng cho các thợ mỏ và gia đình của họ.
To the clubhouse.
Tới trụ sở.
Among Ortiz's television roles, he has played the lead in J. J. Abrams’ Hope Against Hope for HBO, a series regular on Denis Leary's series The Job and CBS’s Clubhouse as well as the NBC cop drama Blue Blood, directed by Brett Ratner.
Trong số các vai diễn trên truyền hình của Ortiz, ông đã đóng vai chính trong bộ phim Hope Against Hope của đạo diễn J.Joham Abrams cho bộ phim HBO, một bộ phim thường niên của Denis Leary, The Job và Clubhouse của CBS cũng như bộ phim truyền hình của đài NBC Blue Blood, do Brett Ratner đạo diễn.
The creek is also home to the Dubai Creek Golf & Yacht Club, comprising an 18-hole tournament golf course, clubhouses, residential development and the Park Hyatt hotel.
Nhánh sông này cũng là sân nhà của Câu lạc bộ Golf & Du thuyền Dubai Creek, bao gồm sân golf 18 lỗ, câu lạc bộ, khu dân cư và khách sạn Park Hyatt.
After the game, the boys return to the clubhouse and head off to the bathhouse leaving the girls, Yui and Haruka to develop their pictures.
Vào một ngày, sau khi từ sân bóng chày trở vào nhà sinh hoạt chung của câu lạc bộ, điện bị mất do đó các chàng trai quyết định đi tắm ở nhà tắm công cộng, còn 2 cô gái Yui và Haruka ở lại để rửa những bức ảnh vừa chụp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clubhouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.