cloak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cloak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cloak trong Tiếng Anh.
Từ cloak trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc áo choàng, áo choàng không tay, áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cloak
mặc áo choàngverb You should start wearing the gold cloak. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
áo choàng không tayverb |
áonoun That they have some sort of cloaking device. Rằng chúng có một loại thiết bị như kiểu áo giáp. |
Xem thêm ví dụ
You should start wearing the gold cloak. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
He wanted a cloaking spell. Anh ta muốn em làm phép ẩn thân. |
If my people are cloaked, then they intend to strike. Nếu người của tôi tàng hình là họ đã có ý định tấn công. |
The metamaterial acoustic cloak is designed to hide objects submerged in water. Lốt acoustic siêu vật liệu được thiết kế để ẩn các đối tượng ngập trong nước. |
This role led to a long-term MGM contract and a sequence of films which included the musical The Glass Slipper (1955) and the drama The Man with a Cloak (1951), with Joseph Cotten and Barbara Stanwyck. Vai này đã dẫn cô tới một hợp đồng lâu dài với hãng MGM để đóng trong một chuỗi phim, trong đó có phim ca nhạc The Glass Slipper (1955) và phim truyện The Man with a Cloak (1951), với Joseph Cotten và Barbara Stanwyck. |
Darnley's body and the body of his valet William Taylor were found outside, surrounded by a cloak, a dagger, a chair, and a coat. Thi thể của Darnley và người hầu William Taylor, được tìm thấy bên ngoài, được bọc bởi một chiếc áo choàng, một con dao găm, một cái ghế và một chiếc áo khác. |
Beneath the cloak and the furrowed brow, he is the same enemy that we have spent our entire lives fighting. Đằng sau tấm áo choàng và bộ mặt kia, ông ta vẫn là kẻ thù mà ta đã chiến đấu suốt cả đời mình. |
In 2009 a group of researchers announced cloaking at optical frequencies. Trong năm 2009, một nhóm các nhà nghiên cứu công bố che đậy ở tần số quang học. |
22 The ceremonial robes, the overtunics, the cloaks, and the purses, 22 Lễ phục, áo ngoài, áo choàng và ví, |
To cloak this, Jordan gives the firm the respectable-sounding name of Stratton Oakmont. Để che đậy diều này, Jordan đặt cho công ty cái tên đáng kính "Stratton Oakmont". |
So what color cloak? Vậy, áo khoác màu gì? |
"The sound waves propagate around the outer ring, guided by the channels in the circuits, which bend the waves to wrap them around the outer layers of the cloak". Các sóng âm thanh truyền xung quanh vòng ngoài, hướng dẫn của các kênh trong mạch, nó uốn cong các sóng để quấn chúng xung quanh các lớp bên ngoài của chiếc áo choàng ". |
The Klingons have a Bird of Prey that can fire while cloaked. Bọn Klingon có vũ khí mới, một loại tầu chim mồi có thể bắn trong lúc vẫn tàng hình. |
In the case of the 2006 proof of cloaking demonstration, the hidden from view object, a copper cylinder, would have to be less than five inches in diameter, and less than one half inch tall. Trong trường hợp của các bằng chứng năm 2006 của cuộc biểu tình che đậy, giấu khỏi tầm nhìn đối tượng, một đồng trụ, sẽ có ít hơn năm inches đường kính, và cao ít hơn một nửa inch. |
The guiding vision for the metamaterial cloak is a device that directs the flow of light smoothly around an object, like water flowing past a rock in a stream, without reflection, rendering the object invisible. Tầm nhìn hướng dẫn cho chiếc áo choàng siêu vật liệu là một thiết bị mà chỉ đạo các luồng sáng suốt quanh một vật thể, giống như nước chảy qua một tảng đá trong một dòng, mà không phản ánh, vẽ các đối tượng vô hình. |
Ace the cloak. Bỏ ngụy trang. |
If this is not the case, it may be considered cloaking. Nếu trường hợp này không xảy ra, nó có thể bị xem là kỹ thuật che giấu. |
When the Scimitar de-cloaked, there was a spike in the tertiary EM band. Khi tầu Scimitarde ngưng tàng hình, biểu đồ năng lượng dò được từ con tầu đó có một lúc nhảy vọt. Đó! |
The following is one of two studies accepted simultaneously by a scientific journal, as well being distinguished as one of the first published theoretical works for an invisibility cloak. Sau đây là một trong hai nghiên cứu chấp nhận đồng thời bởi một tạp chí khoa học, cũng được phân biệt là một trong những công trình lý thuyết được xuất bản đầu tiên cho một chiếc áo tàng hình. |
Does anyone need a cloak? Có ai cần áo choàng không? |
" it is better to be violent if there's violence in our hearts than to put on the cloak of non-violence to cover impotence ". " Trở nên bạo lực là tốt hơn nếu có bạo lực trong trái tim của chúng ta hơn là khoác lên áo choàng phi bạo lực để che đậy bất lực ". |
That they have some sort of cloaking device. Rằng chúng có một loại thiết bị như kiểu áo giáp. |
In-game, the Ghost unit is equipped with a cloaking device and is designed for scouting and designating targets for nuclear strike, and has been developed further through the lore of the series to the extent that the StarCraft: Ghost sub-series was once planned, specifically focusing on the life of a Ghost, Nova. Trong trò chơi, đơn vị "Ghost" được trang bị với một thiết bị ẩn và được thiết kế cho trinh sát và chỉ định mục tiêu cho tấn công hạt nhân , nhưng đã được phát triển hơn nữa thông qua các truyền thuyết của loạt trong StarCraft: Ghost, đặc biệt tập trung vào đời sống của Nova. |
i really thought we were done With this cloak and dagger stuff. Anh nghĩ chúng ta đang phí thời gian vào chuyện này đó |
However, this was considered the first step toward a cloaking device for visible light, although more advanced nanotechnology-related techniques would be needed due to light's short wavelengths. Tuy nhiên, điều này được xem là bước đầu tiên hướng tới một thiết bị che đậy cho ánh sáng nhìn thấy, mặc dù tiên tiến hơn công nghệ nano liên quan đến kỹ thuật sẽ là cần thiết do bước sóng ngắn của ánh sáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cloak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cloak
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.