cinqüenta e cinco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinqüenta e cinco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinqüenta e cinco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cinqüenta e cinco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là năm mươi lăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinqüenta e cinco
năm mươi lămNumber |
Xem thêm ví dụ
15 E medirá cinquenta e cinco pés de largura por sessenta e cinco de comprimento, na área interna. 15 Và kích thước ngôi nhà đó phải là năm mươi lăm bộ chiều rộng và sáu mươi lăm bộ chiều dài, theo kích thước bên trong của nó. |
Há cinqüenta e cinco anos, conheci um rapaz, Robert Williams, que possuía o ofício de sacerdote no Sacerdócio Aarônico. Cách đây năm mươi lăm năm, tôi biết một thiếu niên, Robert Williams, là người đã nắm giữ chức phẩm thầy tư tế trong Chức Tư Tế A Rôn. |
"White Horse" é uma canção de country pop com uma duração de três minutos e cinquenta e cinco segundos. "White Horse" là một bài hát đồng quê với độ dài ba phút 55 giây. |
4 Em verdade vos digo que deverá medir cinquenta e cinco pés de largura por sessenta e cinco de comprimento, na área interna. 4 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, nhà ấy phải được xây cất chiều rộng năm mươi lăm bộ và chiều dài sáu mươi lăm bộ, tính theo kích thước bên trong. |
11 E terá cinquenta e cinco pés de largura por sessenta e cinco de comprimento, na área interna; e haverá um andar inferior e um andar superior. 11 Và nhà này phải có chiều rộng năm mươi lăm bộ và chiều dài sáu mươi lăm bộ, theo kích thước bên trong; và phải có gian dưới và gian trên. |
Entre elas estão sessenta e sete sobre o Gênesis, cinquenta e nove sobre os Salmos, noventa sobre o Evangelho de Mateus, oitenta e oito sobre o Evangelho de João e cinquenta e cinco sobre os Atos dos Apóstolos. Trong số các bài luận giải Kinh Thánh của Gioan có 67 bài giảng về Sáng thế ký, 59 bài về Thi thiên (Thánh vịnh), 90 bài về Phúc âm Matthew, 88 bài về Phúc Âm Gioan, và 55 bài về sách Công vụ các Sứ đồ. |
Quatrocentos e cinquenta milhões delas estão em África, e cinco milhões, na África do Sul. 450 triệu người trong số đó thuộc châu Phi, và 5 triệu người như vậy đang sống ở Nam Phi. |
O personagem poderia ter trinta e cinco ou cinquenta anos, eu não saberia precisar. Có thể đoán là ba mươi lăm, hay năm mươi cũng được. |
Olho para o relógio, que marca cinco e cinquenta e nove da manhã. Tôi nhìn đồng hồ, đã 5:59 sáng. |
+ 18 O pátio deve ter cem côvados de comprimento,+ cinquenta côvados de largura e cinco côvados de altura. Será feito de linho fino retorcido, e as suas bases com encaixe devem ser de cobre. + 18 Chiều dài của sân là 100 cu-bít,+ chiều rộng 50 cu-bít và chiều cao của các màn treo bằng chỉ lanh mịn xe sợi là 5 cu-bít; cũng phải làm những cái đế bằng đồng có lỗ. |
“Cinco conjuntos de dez contas, separadas por uma conta individual”, explica o mesmo livro, “são um convite para cinqüenta recitações da ‘Ave Maria’, cinco do ‘Pai Nosso’ e cinco de ‘Glória ao Pai’”. Sách cũng giải thích thêm: “Chuỗi gồm năm đoạn, mỗi đoạn mười hạt, phân cách nhau bởi một hạt loại khác. Người ta lần chuỗi này để đọc năm mươi lần Kinh Kính Mừng, năm lần Kinh Lạy Cha và năm lần Kinh Sáng Danh”. |
O número exato de rebeldes mortos é discutível, no entanto, em sua autobiografia, Fidel Castro alega que cinco foram mortos nos combates, e um adicional de cinqüenta e seis morreram mais tarde pelo Fulgencio Batista. Có tranh luận về số liệu chính xác về số quân nổi dậy thiệt mạng trong giao tranh; tuy nhiên, trong tự truyện của mình, Fidel Castro tuyên bố rằng có chín người thiệt mạng trong giao tranh, và thêm 56 người bị giết sau khi bị chính phủ Batista bắt giữ. |
Sua autora idealizou a obra Vivendo Minha Vida como um único livro a ser vendido por um valor que a classe trabalhadora pudesse pagar (ela esperava que não custasse mais que cinco dólares); no entanto, seu editor Alfred A. Knopf, lançou-o no formato de dois volumes a serem vendidos juntos por sete dólares e cinquenta centavos. Goldman dự định cuốn sách Living My Life sẽ gói gọn trong một tập với giá mà tầng lớp lao động có thể đủ tiền mua (bà mong giá rẻ hơn 5 đô la); nhưng nhà xuất bản Alfred A. Knopf lại chọn in thành bộ hai tập với giá tổng cộng 7,5 đô la. |
68 E todos os dinheiros que receberdes em vossa mordomia, provenientes dos melhoramentos que fizerdes nas propriedades que vos designei, sejam casas, terras, animais, ou qualquer outra coisa, com exceção dos escritos santos e sagrados que para mim reservei com propósitos sacrossantos, serão depositados na tesouraria logo que os receberdes, sejam cem ou cinquenta ou vinte ou dez ou cinco. 68 Và tất cả những số tiền mà các ngươi thu nhận được trong công việc quản lý của các ngươi, qua việc làm tăng gia giá trị những tài sản mà ta đã chỉ định cho các ngươi, trong vấn đề nhà cửa, đất đai, gia súc, hay bất cứ vật gì, ngoại trừ những văn kiện thánh và thiêng liêng mà ta đã dành riêng cho ta để dùng trong những mục đích thánh thiện và thiêng liêng, đều phải được cất vào ngân khố ấy ngay khi các ngươi nhận được tiền, bất kể hàng trăm, hàng năm chục, hàng hai chục, hàng chục hay năm đồng cũng vậy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinqüenta e cinco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cinqüenta e cinco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.