cinéaste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinéaste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinéaste trong Tiếng pháp.
Từ cinéaste trong Tiếng pháp có các nghĩa là người làm phim, người làm điện ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinéaste
người làm phimnoun |
người làm điện ảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
J'ai travaillé avec des cinéastes sur un documentaire long métrage sur les myxomycètes et je mets l'accent sur long métrage, qui en est à la dernière étape du montage et sortira sur vos écrans très bientôt. Tôi đang làm việc với những nhà làm phim về một bộ phim tài liệu dài về nấm nhầy, và tôi đang bị áp lực bởi độ dài của phim khi đang trong những bước cuối cùng của việc biên tập và sẽ được chiếu trên màn ảnh rộng rất sớm thôi. |
Pour un cinéaste, la nouvelle technologie est un outil extraordinaire, mais ce qui est encore plus exaltant c'est lorsque de nouvelles espèces sont découvertes. Với một nhà làm phim, công nghệ mới là một công cụ tuyệt vời, nhưng thứ khác mà thực sự, thực sự kích thích tôi là khi một loài mới được phát hiện. |
En tant que cinéaste, j'ai parcouru la Terre d'un bout à l'autre à la recherche d'une prise de vue parfaite, pour saisir des comportements de l'espèce animale jamais vus auparavant. Vì vậy, với tư cách là một nhà làm phim, Tôi đã đi từ một đầu của trái đất đến đầu còn lại cố gắng để có được những bức ảnh hoàn hảo và để ghi lại những tập tính của các loài động vật mà chúng ta chưa từng thấy bao giờ. |
Je suis cinéaste. Tôi là nhà làm phim. |
Elle était prête à s'ouvrir à ce que cela éveillait en elle, et cela l'a conduit, comme elle l'a dit, sur cette voie qui a fait d'elle une cinéaste récompensée. Cô ấy sẵn sàng đón nhận thứ đã lóe lên trong cô ấy, và dẫn dắt cô ấy trên con đường trở thành một nhà làm phim từng đoạt giải thưởng. |
Serge Gainsbourg, de son vrai nom Lucien Ginsburg,, né et mort à Paris (2 avril 1928 - 2 mars 1991), est un auteur-compositeur-interprète, poète, pianiste, artiste peintre, scénariste, metteur en scène, écrivain, acteur et cinéaste français. Serge Gainsbourg (tên thật là Lucien Ginsburg, sinh ngày 2 tháng 4 năm 1928, mất ngày 2 tháng 3 năm 1991) là nhạc sĩ, ca sĩ, nghệ sĩ dương cầm, đạo diễn, nhà biên kịch và diễn viên người Pháp. |
Selon vous, pourquoi les cinéastes ont choisi de filmer ces malades? Tại sao chúng ta nghĩ những nhà làm phim chọn tài liệu về những điều kiện? |
Il est réalisé par les cinéastes américains Kyle Newman et Spencer Susser. Video được đạo diễn bởi Kyle Newman và Spencer Susser. |
Il reçut de la main même du cinéaste Emir Kusturica la Palme d’Or du Festival Off de Cannes en 2007. Tác phẩm này được chính tay nhà làm film Emir Kusturica trao giảo Cành cọ vàng tại liên hoan phim Cannes năm 2007. |
En 2004, durant la Republican National Convention (en), l'artiste local et cinéaste Duke Riley qui a voyagé sur différentes îles abandonnées autour de la ville de New York, se rend sur l'île avec un ami durant la nuit, proclame une nation souveraine et hisse un fanion de 21 pieds (6,4008 m) représentant deux anguilles électriques sur la tour de navigation de l'île. Trong Đại hội Toàn quốc Đảng Cộng hóa 2004, họa sĩ và nhà làm phim địa phương Duke Riley, người đã từng đi tới nhiều hòn đảo bỏ hoang xung quanh khu vực Thành phố New York, chèo một chiếc thuyền cùng một người bạn lên đảo giữa đêm tối, tuyên bố chủ quyền riêng của mình với đảo và kéo lên một lá cờ dài 21 foot (6,4 m) vẽ hai con lươn điện từ tòa tháp điều hướng của đảo. |
Chris, pourriez-vous lever pour qu'on vous voit - un jeune cinéaste visionnaire qui a fait un film. chris,cậu có thể đứng lên và để chúng tôi có thể thấy cậu một nhà làm phim trẻ, biết nhìn xa trông rộng |
C'était un grand cinéaste. Ông là một nhà làm phim vĩ đại. |
Dès que l'ingénierie cinématographique commença à se développer, la tour Eiffel fut filmée par les cinéastes les plus illustres. Từ khi công nghệ điện ảnh bắt đầu phát triển, tháp Eiffel có mặt trong các thước phim của những đạo diễn nổi danh nhất. |
Comme le silence n'existe pas, qu'utilisent donc les cinéastes et les ingénieurs du son ? Vậy bây giờ, khi không có cái gì giống như sự im lặng, các nhà làm phim và thiết kế âm thanh sẽ sử dụng cái gì thay cho sự im lặng? |
La réalisation du Kid dura neuf mois, jusqu'en mai 1920, et sa durée de 68 minutes en faisait le plus long du cinéaste. The Kid tốn mất 9 tháng để hoàn thành, kéo dài tới tháng 5 năm 1920, và với thời lượng 68 phút là là phim dài nhất của Chaplin tính cho tới thời điểm đó. |
Cinéaste français contemporain. A Companion to Contemporary French Cinema (bằng tiếng Anh). |
Les cinéastes aussi enseignent des leçons qui modèlent les notions morales du public. Ngày nay, những nhà làm phim cũng cho ra các sản phẩm có thể ảnh hưởng đến đạo đức của người khác. |
En tant que cinéaste, cela m'inquiétait. Là một nhà làm phim, điều đó làm tôi lo ngại. |
Tu veux être un cinéaste, grandir une paire. Cậu muốn làm phim, phải trưởng thành lên. |
En 1989, elle a joué également dans I Am the Future, un film du cinéaste Godwin Mawuru, sur une jeune femme qui se rend à la grande ville pour échapper à la guerre d'indépendance dans les zones rurales. Năm 1989, cô sản xuất I Am the Future, một bộ phim về một người phụ nữ trẻ (do Stella Chiweshe thủ vai), người đã di chuyển đến thành phố lớn để thoát khỏi cuộc chiến giành độc lập của Zimbabwe ở khu vực nông thôn. |
Pour réaliser ces images, les cinéastes avaient placé une caméra à manivelle à l’avant d’un tramway à traction par câble qui avait ensuite avancé dans Market Street, avenue grouillante d’animation. Qua máy quay phim thủ công được cài phía trước xe điện, các nhà làm phim lưu lại những hình ảnh của một con phố nhộn nhịp để ngay cả khán giả ngày nay cũng có thể thưởng thức. |
Entre 1901 et 1907, il devient le photographe et cinéaste attitré du jeune Sultan du Maroc, Moulay Abd el Aziz. Trong khoảng thời gian 1901 đến 1907, Gabriel Veyre trở thành người chụp ảnh và quay phim cho vua Moulay Abd el Aziz của Maroc. |
L'histoire commence par la diffusion à la télévision d'un reportage sur une équipe de cinéastes disparue en Amazonie alors qu'elle tournait un documentaire sur des tribus anthropophages. Bộ phim nói về câu chuyện của một nhân viên đoàn làm phim tài liệu bị mất tích khi đi đến Amazon gặp bộ tộc ăn thịt người. |
Il a également été le premier cinéaste à utiliser des scénarimages. Ông cũng là một trong những nhà làm phim đầu tiên sử dụng bảng phân cảnh. |
Nous avons pu, comme nous avions entraîné les gens au cinéma, continuer notre travail, et envoyer nos cinéaste Wiwa et Arhuaco vers les derniers lacs sacrés pour obtenir les derniers plans pour le film, et nous avons suivi le reste des Arhuaco vers la mer, et pris les éléments des hauteurs jusqu'à la mer. Chúng tôi đã xoay xở được, bởi chúng tôi đã huấn luyện những người làm phim, để tiếp tục công việc của mình, và gửi những người làm phim từ Wiwa và Arhuaco tới những chiếc hồ linh thiêng cuối cùng để lấy được những thước phim cho tác phẩm, và chúng tôi đi theo những người Arhuaco còn lại trở ra biển, lấy những yếu tố từ miền cao xuống biển. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinéaste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cinéaste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.